50 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THÔNG DỤNG TIẾNG TRUNG

Nhớ từ vựng luôn là vấn đề nan giải mà không ít người học ngoại ngữ gặp phải. Trong bài học hôm nay, Tiếng Trung Hương Hương sẽ cung cấp cho bạn 50 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng nhất. Đừng bỏ qua nhé!

1. 大 /dà/ —— 小 /xiǎo/ : Lớn, to —— Nhỏ, bé
2. 好 /hǎo/ —— 坏 /huài/ : Tốt —— Xấu, hỏng
3. 多 /duō/ —— 少 /shǎo/:Nhiều —— Ít
4. 老 /lǎo/ —— 少 /shào/: Già —— Trẻ
5. 前 /qián/ —— 后 /hòu/:Trước —— Sau
6. 香 /xiāng/ —— 臭 /chòu/: Thơm —— Thối, hôi
7. 高 /gāo/ —— 低 /dī/: Cao —— Thấp
8. 宽 /kuān/ —— 窄 /zhǎi/: Rộng —— Hẹp
9. 长/cháng/ —— 短 /duǎn/: Dài —— Ngắn
10. 左 /zuǒ/ —— 右 /yòu/: Trái —— Phải
11. 冷 /lěng/ —— 热 /rè/: Lạnh —— Nóng
12. 重 /zhòng/ —— 轻 /qīng/: Nặng —— Nhẹ
13. 干 /gān/ —— 湿 /shī/: Khô —— Ướt
14. 快 /kuài/ —— 慢 /màn/: Nhanh —— Chậm
15. 输 /shū/ —— 赢 /yíng/: Thua —— Thắng
16. 加 /jiā/ ——减 /jiǎn/: Tăng —— Giảm
17. 错 /cuò/ ——对 /duì/: Sai —— Đúng
18. 善 /shàn/ ——恶 /è/: Thiện —— Ác
19. 软 /ruǎn/ —— 硬 /yìng/: Mềm —— Cứng
20. 强 /qiáng/ —— 弱 /ruò/: Mạnh —— Yếu
21. 松 /sōng/ —— 紧 /jǐn/: Lỏng —— Chặt
22. 远 /yuǎn/ —— 近 /jìn/: Xa —— Gần
23. 生 /shēng/ —— 死 /sǐ/: Sinh (sống) —— Chết
24. 忙 /máng/ —— 闲 /xián/: Bận rộn —— Nhàn rỗi
25. 黑 /hēi/ —— 白 /bái/: Trắng —— Đen
26. 进 /jìn/ —— 出 /chū/: Vào —— Ra
27. 丑 /chǒu/ —— 美 /měi/: Xấu —— Đẹp
28. 来 /lái/ —— 去 /qù/: Đến —— Đi
29. 上 /shàng/ —— 下 /xià/: Trên —— Dưới
30. 穿 /chuān/ —— 脱 /tuō/: Mặc —— Cởi
31. 里 /lǐ/ —— 外 /wài/: Trong —— Ngoài
32. 始 /shǐ/ —— 终 /zhòng/: Đầu —— Cuối
33. 胖 /pàng/ —— 瘦 /shòu/: Béo —— Gầy
34. 动 /dòng/ —— 静 /jìng/: Động —— Tĩnh
35. 分 /fēn/ —— 合 /hé/: Phân —— Hợp
36. 浓 /nóng/ ——淡 /dàn/: Đậm, Nồng —— Nhạt
37. 便宜 /piányi/ —— 贵 /guì/: Rẻ —— Đắt
38. 难 /nán/ —— 易 /yì/: Khó —— Dễ
39. 祸 /huò/ —— 福 /fú/: Hoạ —— Phúc
40. 薄 /bó/ —— 厚 /hòu/: Mỏng —— Dày
41. 哭 /kū/ —— 笑 /xiào/: Khóc —— Cười
42. 生 /shēng/ —— 熟 /shú/: Lạ —— Quen
43. 新 /xīn/ —— 旧 /jiù/: Mới —— Cũ
44. 虚 /xū/ —— 实/ shí/: Hư —— Thực
45. 通 /tōng/ —— 堵 /dǔ/: Thông —— Tắc
46. 正 /zhēng/ —— 邪 /xié/: Chính —— Tà
47. 雌 /cí/ —— 雄 /xióng/: Cái —— Đực
48. 单 /dān/ —— 双 /shuāng/: Đơn —— Đôi
49. 真 /zhēn/ —— 假 /jiǎ/: Thật —— Giả
50. 盛 /shèng/ —— 衰/shuāi/: Thịnh —— Suy

Học các cặp từ trái nghĩa tiếng Trung là một trong những cách nâng cao, củng cố vốn từ vựng nhanh chóng và mà bạn không thể bỏ qua. Bạn nên chăm chỉ ôn luyện và vận dụng thật nhiều để có thể nắm chắc những từ đã được học nhé!

Gọi ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon