Cách gọi tên các quốc gia châu Âu bằng tiếng Trung.

Các quốc gia Châu Âu có bề dày hình thành và phát triển lâu đời, là cái nôi của các cuộc Cách mạng công nghiệp tạo ra bước phát triển dài cho cả nhân loại. Châu Âu ngày nay luôn là đối tác quan trọng của tất cả các quốc gia trên toàn thế giới. Hôm nay Trung tâm tiếng Trung Hương Hương-Trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu Bắc Giang sẽ cùng các bạn đi du lịch trời Âu với cách gọi tên các quốc gia châu Âu bằng tiếng Trung nhé.

1 欧洲 ōuzhōu Châu Âu
2 北欧 Běi ‘ōu Bắc Âu
3 丹麦 Dān mài Đan Mạch
4 芬兰 Fēn lán Phần Lan
5 冰岛 Bīng dǎo Iceland
6 挪威 Nuó wēi Na Uy
7 瑞典 Ruì diǎn Thụy Điển
8 东欧 Dōng ‘ōu Đông Âu
9 乌克兰 Wū kè lán Ukraine
10 白俄罗斯 Bái ‘è luó sī Belarus
11 俄罗斯 è luó sī Nga

 

12 斯洛伐克 Sī luò fá kè Slovakia
13 罗马尼亚 Luó mǎ ní yǎ Romania
14 捷克 Jié kè Cộng hòa Séc
15 保加利亚 Bǎ ojiā lì yǎ Bulgaria
16 匈牙利 Xiōng yá lì Hungary
17 南欧 Nán ‘ōu Nam Âu
18 意大利 Yì dà lì Ý
19 葡萄牙 Pú táo yá Bồ Đào Nha
20 西班牙 Xī bān yá Tây Ban Nha
21 希腊 Xī là Hy Lạp
22 梵蒂冈 Fàndìgāng Vatican
23 中欧 Zhōng ‘ōu Trung Âu
24 瑞士 Ruìshì Thụy Sĩ
25 奥地利 ào dì lì Áo
26 德国 Dé guó Đức
27 波兰 Bō lán Ba Lan
28 西欧 Xī’ ōu Tây Âu
29 英国 Yīng guó Anh
30 法国 Fǎ guó Pháp
31 荷兰 Hé lán Hà Lan

Trung tâm tiếng Trung Hương Hương là một trong những trung tâm dạy tiếng Trung uy tín nhất tại khu vực Bắc Giang. Trung tâm sử dụng giáo trình độc quyền, chương trình đào tạo bài bản, chuyên sâu và cập nhật. Học viên dược thực hành các kỹ năng ngay trên lớp.  Trung tâm cam kết đầu ra cho 100% các học viên.

Gọi ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon