Nắm vững những từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề công việc sẽ giúp bạn có lợi thế khi tìm kiếm việc làm và cơ hội thăng tiến. Trong bài học hôm nay, Tiếng Trung Hương Hương giới thiệu tới các bạn 50 MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT liên quan đến những vấn đề xoay quanh công việc. Hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình làm việc của mình.
1.我们现在开会,请大家来到会议室。Wǒmen xiànzài kāihuì, qǐng dàjiā lái dào huìyì shì. / Bây giờ chúng ta họp, mời mọi người đến phòng hội nghị.
2.麻烦你帮我整理这些材料。Máfan nǐ bāng wǒ zhěnglǐ zhèxiē cáiliào. / Phiền bạn giúp tôi sắp xếp, xử lý những tài liệu này.
3.请帮我复印这些材料。Qǐng bāng wǒ fùyìn zhèxiē cáiliào. / Hãy photo giúp tôi những tài liệu này.
4.麻烦你给A顾客发传真。Máfan nǐ gěi A gùkè fā chuánzhēn. Phiền bạn gửi fax cho khách hàng A.
5.明天有客户来,你负责接待吧。Míngtiān yǒu kèhù lái, nǐ fùzé jiēdài ba. / Ngày mai có khách hàng đến, bạn phụ trách tiếp đón nhé.
6.麻烦你把详细信息发给我。Máfan nǐ bǎ xiángxì xìnxī fā gěi wǒ. / Phiền bạn gửi cho tôi thông tin chi tiết.
7.请把名单发给我。Qǐng bǎ míngdān fā gěi wǒ. / Hãy gửi danh sách cho tôi.
8.我已经把材料发到您的邮箱了。Wǒ yǐjīng bǎ cáiliào fā dào nín de yóuxiāng le. / Tôi đã gửi tài liệu đến mail của ngài rồi.
9.后天我要出差。Hòutiān wǒ yào chūchāi. / Ngày kia tôi phải đi công tác.
10.这个我不会。 Zhège wǒ bù huì. / Cái này tôi không biết.
11.这个我不在行。Zhège wǒ bù zàiháng. / Cái này tôi không thạo lắm.
12.我不确定这样做对不对。Wǒ bù quèdìng zhèyàng zuò duì bù duì. / Tôi không chắc làm thế này có đúng không.
13.你可以教我吗? Nǐ kěyǐ jiāo wǒ ma? / Bạn có thể chỉ cho tôi không?
14.你可以帮我解决吗? Nǐ kěyǐ bāng wǒ jiějué ma? / Bạn có thể giải quyết giúp tôi không?
15.你在哪儿工作? Nǐ zài nǎr gōngzuò? / Bạn làm việc ở đâu?
16.我在一家金融公司工作。Wǒ zài yījiā jīnróng gōngsī gōngzuò. / Tôi làm việc ở một công ty tài chính.
17.你的岗位是什么? Nǐ de gǎngwèi shì shénme? / Chức vụ của bạn là gì?
18.我是一名普通员工。 Wǒ shì yī míng pǔtōng yuángōng. / Tôi là một nhân viên bình thường.
19.你在这儿工作多久了?Nǐ zài zhèr gōngzuò duōjiǔ le? / Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
20.我在这儿工作三年了。Wǒ zài zhèr gōngzuò sān nián le. / Tôi làm việc ở đây 3 năm rồi.
21.我可能会来晚一点儿。Wǒ kěnéng huì lái wǎn yīdiǎnr. / Có thể tôi sẽ đến muộn một chút.
22.因为路上很堵,所以我迟到了。 Yīnwèi lùshàng hěn dǔ, suǒyǐ wǒ chídào le. / Bởi vì đường rất tắc, nên tôi đến muộn rồi.
23.我昨天忘按指纹了!Wǒ zuótiān wàng àn zhǐwén le! / Hôm qua tôi quên không ấn vân tay rồi!
24.我忘带员工卡了!Wǒ wàng dài yuángōng kǎ le! / Tôi quên đem thẻ nhân viên rồi!
25.今天大家的工作状态怎么样?Jīntiān dàjiā de gōngzuò zhuàngtài zěnme yàng? / Hôm nay trạng thái làm việc của mọi người thế nào?
26.你们如果有困难可以来找主管或领导帮忙。Nǐmen rúguǒ yǒu kùnnán kěyǐ lái zhǎo zhǔguǎn huò lǐngdǎo bāngmáng. / Nếu như các bạn có khó khăn có thể đến tìm chủ quản hoặc lãnh đạo để được trợ giúp.
27.有创意就大胆说出来啊!Yǒu chuàngyì jiù dàdǎn shuō chūlái a! / Có sáng kiến thì hãy mạnh dạn nói ra!
28.我们的顾客要求很高所以要注意细节!Wǒmen de gùkè yāoqiú hěn gāo suǒyǐ yào zhùyì xìjié! / Khách hàng của chúng ta yêu cầu rất cao nên phải chú ý tiểu tiết.
29.这个项目很重要,希望大家一起努力完成。Zhège xiàngmù hěn zhòngyào, xīwàng dàjiā yìqǐ nǔlì wánchéng. / Hạng mục này rất quan trọng, hy vọng mọi người cùng nhau nỗ lực hoàn thành.
30.上班时间不许偷懒的!Shàngbān shíjiān bùxǔ tōulǎn de! / Thời gian làm việc không được trốn việc, lười làm đâu!
31.你可以专业一点儿吗?Nǐ kěyǐ zhuānyè yīdiǎnr ma? / Bạn có thể chuyên nghiệp một chút được không?
32.拿出你的实力吧!Ná chū nǐ de shílì ba! / Hãy phô ra thực lực của bạn đi!
33.这个计划是谁做的?Zhège jìhuà shì shéi zuò de? / Kế hoạch này là ai làm vậy?
34.这个方案大家觉得怎么样? Zhège fāng’àn dàjiā juédé zěnme yàng? / Mọi người cảm thấy phương án này như thế nào?
35.大家还有什么意见吗?Dàjiā hái yǒu shén me yìjiàn ma? / Mọi người còn có ý kiến gì không?
36.我觉得这样的方案很有创意。Wǒ juédé zhèyàng de fāng’àn hěn yǒu chuàngyì. / Tôi cảm thấy phương án này rất sáng tạo.
37.我认为这个方案很难实行。Wǒ rènwéi zhège fāng’àn hěn nán shíxíng. / Tôi cho rằng phương án này rất khó thực thi.
38.我觉得这个方案的效果肯能不太好。Wǒ juédé zhège fāng’àn de xiàoguǒ kěn néng bù tài hǎo. / Tôi cảm thấy phương án này hiệu quả có thể không tốt.
39.我需要具体的计划。Wǒ xūyào jùtǐ de jìhuà. / Tôi cần kế hoạch cụ thể.
40.工作进度怎么样?Gōngzuò jìndù zěnme yàng? / Tiến độ công việc như thế nào rồi?
41.这个任务的最后期限是星期五。Zhège rènwù de zuìhòu qīxiàn shì xīngqī wǔ. / Deadline của nhiệm vụ này là ngày thứ 5.
42.我要熬夜完成任务了!Wǒ yào áoyè wánchéng rènwù le! / Tôi phải thức khuya để hoàn thành nhiệm vụ/ công việc rồi!
43.最近公司有新订单,我要加班了。Zuìjìn gōngsī yǒu xīn dìngdān, wǒ yào jiābān le. / Gần đây công ty có đơn hàng mới, tôi phải tăng ca rồi.
44.A公司想跟我们合作,我们要把握好这次机会。A gōngsī xiǎng gēn wǒmen hézuò, wǒmen yào bǎwò hǎo zhè cì jīhuì. / Công ty A muốn hợp tác với chúng ta, chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.
45.能跟贵公司合作是我们的荣幸。Néng gēn guì gōngsī hézuò shì wǒmen de róngxìng. / Có thể hợp tác với quý công ty là vinh dự của chúng tôi.
46.你们的产品质量很好,价格也很合理。Nǐmen de chǎnpǐn zhìliàng hěn hǎo, jiàgé yě hěn hélǐ. / Sản phẩm của các bạn chất lượng rất tốt, giá cả cũng rất hợp lý.
47.你们每个月的产量是多少?Nǐmen měi gè yuè de chǎnliàng shì duōshǎo? / Sản lượng mỗi tháng của các bạn là bao nhiêu?
48.我们每个月可以生产2万个产品。Wǒmen měi gè yuè kěyǐ shēngchǎn 2 wàn gè chǎnpǐn. / Mỗi tháng chúng tôi có thể sản xuất 20000 sản phẩm.
49.你们什么时候可以发货?Nǐmen shénme shíhou kěyǐ fā huò? / Khi nào các bạn có thể gửi hàng.
50.我们下个月底可以发货。Wǒmen xià gè yuèdǐ kěyǐ fā huò. / Cuối tháng sau chúng tôi có thể gửi hàng.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho các bạn những kiến thức Tiếng Trung thật hữu ích. Chúc các bạn học tốt!