Những câu giao tiếp cửa miệng bằng tiếng Trung ngắn gọn, độc đáo, siêu chất luôn thu hút sự chú ý và tạo điểm nhấn cho cuộc trò chuyện. Nếu muốn bày tỏ cảm xúc và nói chuyện “chất” hơn, bạn hãy học ngay 50 mẫu câu giao tiếp cửa miệng tiếng Trung siêu chất ngay dưới đây nhé!
1. 我的天哪! /Wǒ de tiān na/: Trời ơi!
2. 天啊! /Tiān a/: Trời ơi!
3. 我的老天! /Wǒ de lǎo tiān/: Ôi trời ơi!
4. 没素质! /Méi sùzhì/: Vô ý thức/ Vô văn hoá!
5. 哇塞! /Wā sài/: WOW!
6. 糟糕了! /Zāogāo le/: Hỏng rồi!
7. 牛逼! /Níu bī/: Đỉnh! / Xịn!
8. 讨厌! /tǎo yàn/: Đáng ghét!
9. 别打扰我! /Bié dǎ rǎo wǒ/: Đừng làm phiền tui!
10. 拜托! /Bài tuō!/: Làm ơn đấy!
11. 不会吧! /Bú huì ba/ : Không phải vậy chứ!
12. 对的! /Duì de/: Chính xác! / Đúng vậy!
13. 太棒了! /Tài bàng le/: Giỏi quá/ Cừ quá!
14. 你厉害啊! /Nǐ lì hai a/: Lợi hại phết!/ Siêu ghê!
15. 你好烦哦! /Nǐ hǎo fán ò!/ : Bạn phiền ghê á!
16. 我不想听 /wǒ bù xiǎng tīng/: Tôi không muốn nghe!
17. sb (=傻逼) /Shǎ bī/: Ngốc nghếch!
18. 有没有搞错?/Yǒu méiyǒu gǎo cuò/: Có nhầm lẫn gì không đó?
19. 算了吧! /Suàn le ba/ : Thôi bỏ đi!/ Thôi quên đi!
20. 好恶心! /Hào ě xīn/: Ghê quá đi!
21. 胡说八道! /Húshuō bādào/: Nói xằng nó cuội!
22. 开什么国际玩笑! /Kāi shén me guó jì wán xiào/: Đùa cái gì vậy trời!
23. 快给我滚出去!/Kuài gěi wǒ gǔn chūqù/: Mau đi khỏi đây đi!
24. 大胆的去做吧! /Dàdǎn de qù zuò ba!/: Mạnh dạn làm đi!
25. 活该! /huó gāi/: Đáng đời!/ Cho chừa!
26. 变态 /biàntài/ : Biến thái
27. 无话可说 (=无语) /Wú huà kě shuō/ : Cạn lời!
28. 你疯了! /nǐ fēngle/: Bạn điên rồi!
29. 没问题! /Méi wèn tí/: Không thành vấn đề
30. 不可能吧! /Bùkěnéng ba!/: Không thể nào!
31. 太不可思议了! /Tài bù kě sī yì le/: Không thể tin được!
32. 真的假的? /Zhēn de jiǎ de/: Thật không đấy?
33. 满意了吗? /Mǎnyìle ma?/: Dzừa lòng chưa?
34. 差不多了! /Chàbùduō le/: Sắp xong rồi/ Gần xong rồi!
35. 小气鬼! /Xiǎoqì guǐ!/: Đồ keo kiệt!
36. 是你自找的啊 /shì nǐ zìjǐ zhǎo de a/: Là do bạn tự chuốc lấy đó nha!
37. 那是当然! /Nà shì dāngrán/: Đó là điều đương nhiên!
38. 那必须了 /Nà bìxū le/: Chắc chắn rồi!
39. 太好了! /Tài hǎo le/: May quá!/ Tốt quá!/ Tuyệt quá!
40. 太神奇了! /Tài shénqí le/: Kỳ diệu quá! /Thần kì quá!
41. 真的? /Zhēn de?/: Thật không?
42. 一言为定! /Yī yán wéi dìng/: Nói lời giữ lời!
43. 逗你玩呢!/ Dòu nǐ wán ne/: Đùa tí ấy mà!
44. 随你的便 /Suí nǐ de biàn/ : Tuỳ bạn đấy!
45. 可怕! /Hǎo kěpà/: Đáng sợ quá!
46. 让我来吧! /Ràng wǒ lái ba/: Để tôi!
47. 一点儿也没错! /Yīdiǎnr yě méi cuò/: Rất chính xác!/ Không sai tí nào!
48. 你太过分了/Nǐ tài guò fèn le/: Bạn quá đáng lắm rồi đó!
49. 气死我了/Qì sǐ wǒ le/: Tức chết đi được!
50. 关你什么事!/Guǎn nǐ shénme shì /: Liên quan gì đến bạn
Với 50 câu cửa miệng tiếng Trung, hi vọng các bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!