Châu Á được coi là một trong những cái nôi của nhân loại, là châu lục có diện tích lớn nhất và dân số đông nhất trên thế giới. Các quốc gia châu Á trải dài từ Biển Địa Trung Hải đến tận bờ Thái Bình Dương rộng lớn. Là các nên kinh tế trẻ, mới nổi, thị trường Châu Á đang trỗi dậy mạnh mẽ vươn lên trở thành các nền kinh tế mạnh, có sức ảnh hưởng toàn câu. Cung Trung tâm tiếng Trung Hương Hương – Trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Bắc Giang gọi tên các quốc gia châu Á bằng Tiếng Trung nhé.
1 | 亚洲 | Yàzhōu | Châu Á |
2 | 东南亚 | Dōng nán yà | Đông Nam Á |
3 | 越南 | Yuè nán | Việt Nam |
4 | 柬埔寨 | Jiǎn pǔ zhài | Cam-pu-chia |
5 | 泰国 | Tài guó | Thái Lan |
6 | 老挝 | Lǎo wō | Lào |
7 | 新加坡 | Xīn jiā pō | Singapore |
8 | 印度尼西亚 | Yìn dù ní xī yà | Indonesia |
9 | 马来西亚 | Mǎ lái xī yà | Malaysia |
10 | 缅甸 | Miǎn diàn | Myanmar |
11 | 东帝汶 | Dōng dì wèn | Đông Timo |
12 | 菲律宾 | Fēi lǜ bīn | Philippines |
13 | 文莱 | Wén lái | Brunei |
14 | 东亚 | Dōngyà | Đông Á |
15 | 中国 | Zhōng guó | Trung Quốc |
16 | 韩国 | Hán guó | Hàn Quốc |
17 | 朝鲜 | Cháo xiǎn | Bắc Triều Tiên |
18 | 日本 | Rì běn | Nhật Bản |
19 | 蒙古 | Méng gǔ | Mông Cổ |
20 | 中亚 | Zhōng yà | Trung Á |
21 | 哈萨克斯坦 | Hā sà kè sī tǎn | Kazakhstan |
22 | 吉尔吉斯斯坦 | Jí’ ěr jí sī sī tǎn | Kyrghyzstan |
23 | 塔吉克斯坦 | Tǎ jí kè sī tǎn | Tajikistan |
24 | 土库曼斯坦 | Tǔ kù màn sī tǎn | Turkmenistan |
25 | 乌兹别克斯坦 | Wū zī bié kè sī tǎn | Uzbekistan |
Trung tâm tiếng Trung Hương Hương là một trong những trung tâm dạy tiếng Trung uy tín nhất tại khu vực Bắc Giang. Trung tâm sử dụng giáo trình độc quyền, chương trình đào tạo bài bản, chuyên sâu và cập nhật. Học viên dược thực hành các kỹ năng ngay trên lớp. Trung tâm cam kết đầu ra cho 100% các học viên.