Trong môi trường công sở hiện đại, việc biết giao tiếp tiếng Trung trong văn phòng không chỉ giúp bạn trao đổi hiệu quả với đồng nghiệp, sếp hay đối tác mà còn tạo ấn tượng chuyên nghiệp. Đặc biệt, nếu bạn làm việc tại các công ty có vốn Trung Quốc hoặc có khách hàng người Hoa, kỹ năng này sẽ trở thành một lợi thế cạnh tranh cực lớn.
Bài viết này tổng hợp 50+ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong văn phòng thông dụng nhất, kèm phiên âm và dịch nghĩa, để bạn dễ dàng áp dụng ngay vào công việc.
1. Mẫu câu Chào hỏi – xã giao
-
你好!(Nǐ hǎo!) – Xin chào!
-
早上好!(Zǎoshang hǎo!) – Chào buổi sáng!
-
下午好!(Xiàwǔ hǎo!) – Chào buổi chiều!
-
晚上好!(Wǎnshàng hǎo!) – Chào buổi tối!
-
久仰!(Jiǔyǎng!) – Ngưỡng mộ đã lâu!
-
幸会!(Xìnghuì!) – Rất hân hạnh được gặp!
-
最近工作忙吗?(Zuìjìn gōngzuò máng ma?) – Dạo này công việc bận không?
-
下班见!(Xiàbān jiàn!) – Hẹn gặp lại sau giờ làm!
2. Mẫu câu trao đổi công việc hằng ngày
-
这个项目的进展怎么样?
(Zhège xiàngmù de jìnzhǎn zěnmeyàng?) – Tiến độ dự án này thế nào rồi? -
我们需要开个会讨论一下。
(Wǒmen xūyào kāi gè huì tǎolùn yīxià.) – Chúng ta cần họp để thảo luận. -
请把文件发给我。
(Qǐng bǎ wénjiàn fā gěi wǒ.) – Vui lòng gửi tài liệu cho tôi. -
这个表格需要修改。
(Zhège biǎogé xūyào xiūgǎi.) – Bảng này cần chỉnh sửa. -
截止日期是什么时候?
(Jiézhǐ rìqī shì shénme shíhòu?) – Hạn chót là khi nào? -
我马上去处理。
(Wǒ mǎshàng qù chǔlǐ.) – Tôi sẽ xử lý ngay. -
这个部分由我来负责。
(Zhège bùfèn yóu wǒ lái fùzé.) – Phần này để tôi phụ trách. -
请再确认一下。
(Qǐng zài quèrèn yīxià.) – Xin hãy xác nhận lại lần nữa. -
我觉得需要一个新的方案。
(Wǒ juéde xūyào yīgè xīn de fāng’àn.) – Tôi nghĩ cần một phương án mới. -
我们一起合作吧!
(Wǒmen yīqǐ hézuò ba!) – Chúng ta cùng hợp tác nhé!
3. Trong cuộc họp
-
我先来做个简短的汇报。
(Wǒ xiān lái zuò gè jiǎnduǎn de huìbào.) – Tôi xin báo cáo ngắn gọn trước. -
今天的议题是什么?
(Jīntiān de yìtí shì shénme?) – Chủ đề cuộc họp hôm nay là gì? -
你怎么看这个问题?
(Nǐ zěnme kàn zhège wèntí?) – Bạn thấy vấn đề này thế nào? -
请大家发表一下意见。
(Qǐng dàjiā fābiǎo yīxià yìjiàn.) – Mời mọi người góp ý kiến. -
我同意这个观点。
(Wǒ tóngyì zhège guāndiǎn.) – Tôi đồng ý với quan điểm này. -
我们需要更多的数据支持。
(Wǒmen xūyào gèng duō de shùjù zhīchí.) – Chúng ta cần thêm dữ liệu hỗ trợ. -
今天的会议到此结束。
(Jīntiān de huìyì dàocǐ jiéshù.) – Cuộc họp hôm nay kết thúc tại đây. -
下次会议什么时候?
(Xià cì huìyì shénme shíhòu?) – Cuộc họp lần sau là khi nào?
4. Trao đổi với sếp
-
老板,您现在有时间吗?
(Lǎobǎn, nín xiànzài yǒu shíjiān ma?) – Sếp, bây giờ có rảnh không ạ? -
我有一些问题需要请教您。
(Wǒ yǒu yīxiē wèntí xūyào qǐngjiào nín.) – Tôi có vài vấn đề cần xin ý kiến sếp. -
这个方案您觉得可行吗?
(Zhège fāng’àn nín juéde kěxíng ma?) – Sếp thấy phương án này khả thi không? -
谢谢您的指导!
(Xièxiè nín de zhǐdǎo!) – Cảm ơn sự chỉ dẫn của sếp! -
我会按照您的意见去做。
(Wǒ huì ànzhào nín de yìjiàn qù zuò.) – Tôi sẽ làm theo ý kiến của sếp. -
请您给我一点时间。
(Qǐng nín gěi wǒ yīdiǎn shíjiān.) – Xin sếp cho tôi thêm chút thời gian.
5. Giao tiếp qua email/điện thoại
-
您好,我是XX公司的XX。
(Nín hǎo, wǒ shì XX gōngsī de XX.) – Xin chào, tôi là … của công ty … -
关于这个问题,我想确认一下。
(Guānyú zhège wèntí, wǒ xiǎng quèrèn yīxià.) – Tôi muốn xác nhận lại về vấn đề này. -
感谢您的回复。
(Gǎnxiè nín de huífù.) – Cảm ơn phản hồi của bạn. -
期待您的答复。
(Qīdài nín de dáfù.) – Mong nhận được phản hồi từ bạn. -
请查收附件。
(Qǐng cháshōu fùjiàn.) – Vui lòng kiểm tra file đính kèm. -
如果有问题,请随时联系我。
(Rúguǒ yǒu wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒ.) – Nếu có vấn đề, cứ liên hệ với tôi. -
我会尽快回复您。
(Wǒ huì jǐnkuài huífù nín.) – Tôi sẽ phản hồi sớm nhất. -
谢谢您的合作!
(Xièxiè nín de hézuò!) – Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
6. Xin nghỉ phép và xử lý công việc
-
我想请一天假。
(Wǒ xiǎng qǐng yī tiān jià.) – Tôi muốn xin nghỉ một ngày. -
因为生病,我需要请假。
(Yīnwèi shēngbìng, wǒ xūyào qǐngjià.) – Vì bị ốm, tôi cần xin nghỉ. -
这个任务可以交给我来做。
(Zhège rènwù kěyǐ jiāo gěi wǒ lái zuò.) – Nhiệm vụ này có thể giao cho tôi. -
麻烦你帮我处理一下。
(Máfan nǐ bāng wǒ chǔlǐ yīxià.) – Phiền bạn giúp tôi xử lý. -
我会补上缺席的工作。
(Wǒ huì bǔ shàng quēxí de gōngzuò.) – Tôi sẽ bù lại công việc bị thiếu. -
请批准我的请假申请。
(Qǐng pīzhǔn wǒ de qǐngjià shēnqǐng.) – Xin phê duyệt đơn xin nghỉ phép của tôi.
7. Làm việc nhóm – khích lệ
-
大家辛苦了!
(Dàjiā xīnkǔ le!) – Mọi người vất vả rồi! -
我们团队合作得很好。
(Wǒmen tuánduì hézuò de hěn hǎo.) – Nhóm chúng ta phối hợp rất tốt. -
需要我帮忙吗?
(Xūyào wǒ bāngmáng ma?) – Có cần tôi giúp không? -
让我们加油吧!
(Ràng wǒmen jiāyóu ba!) – Cùng cố gắng nào! -
结果比预期更好!
(Jiéguǒ bǐ yùqī gèng hǎo!) – Kết quả còn tốt hơn mong đợi! -
我们成功了!
(Wǒmen chénggōng le!) – Chúng ta đã thành công rồi!
Việc trang bị cho mình 50+ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong văn phòng sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc, dễ dàng hòa nhập môi trường đa văn hóa và gây ấn tượng chuyên nghiệp với sếp, đồng nghiệp hay đối tác. Ngoài ra, đừng quên bổ sung thêm các từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng để giao tiếp thêm thuận tiện và lưu loát hơn.
(Xem thêm 10 cách ghi nhớ tiếng Trung siêu nhanh, siêu lâu)
👉 Đặc biệt, với người đi làm, thời gian hạn chế và nhu cầu học để áp dụng ngay vào công việc là điều quan trọng nhất. Vì vậy, lựa chọn Tiếng Trung Hương Hương chính là giải pháp tối ưu:
- Giáo trình thiết kế riêng cho người đi làm, tập trung vào giao tiếp văn phòng, họp hành, email, thương lượng công việc.
- Lịch học offline và online linh hoạt, phù hợp với lịch trình bận rộn.
- Giáo viên có kinh nghiệm thực tế trong môi trường công sở, giúp bạn học nhanh – áp dụng ngay.
- Lộ trình từ cơ bản đến HSK, bảo đảm tăng hiệu quả công việc và mở rộng cơ hội thăng tiến.
🎯 Nếu bạn muốn học tiếng Trung để đi làm hiệu quả, hãy bắt đầu ngay hôm nay với Tiếng Trung Hương Hương – nơi biến việc học thành công cụ thiết thực giúp bạn tiến xa hơn trong sự nghiệp!
