20 CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ ẨM THỰC TRONG TIẾNG TRUNG

Ẩm thực là một trong những chủ đề giao tiếp rất cơ bản và cần thiết trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Hương Hương đã tổng hợp cho bạn 20 câu giao tiếp cơ bản nhất về chủ đề Ẩm thực trong Tiếng Trung cho bạn đây!

1. 你喜欢吃什么?Nǐ xǐhuān chī shénme? Bạn thích ăn gì?
2. 我喜欢吃又酸又甜的。Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de. Tôi thích ăn đồ chua ngọt.
3. 我喜欢吃辣一点儿的。 Wǒ xǐhuān chī là yīdiǎnr de. Tôi thích ăn đồ cay.
4. 我喜欢吃中餐。Wǒ xǐhuān chī Zhōngcān. Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc.
5. 我喜欢吃快餐。Wǒ xǐhuān chī kuàicān. Tôi thích ăn đồ ăn nhanh.
6. 我不喜欢吃西餐。Wǒ bù xǐhuān chī xīcān. Tôi không thích đồ ăn phương Tây.
7. 我不喜欢吃香菜。Wǒ bù xǐhuān chī xiāngcài. Tôi không thích rau thơm.
8. 越南的水果很丰富多样。Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng. Trái cây ở Việt Nam rất phong phú và đa dạng.
9. 多吃水果和蔬菜对身体很有好处。Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù. Ăn nhiều trái cây và rau xanh rất tốt cho cơ thể.
10. 你可以用水果片做面膜。Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó. Bạn có thể sử dụng trái cây lát làm mặt nạ.
11. 很多人不喜欢吃榴莲。 Hěnduō rén bù xǐhuān chī liúlián. Nhiều người không thích ăn sầu riêng.
12. 榴莲吃多了很容易上火。Liúlián chī duōle hěn róngyì shàng huǒ. Ăn quá nhiều sầu riêng rất dễ nóng trong.
13. 你好像胖起来了。Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le. Bạn có vẻ tăng cân rồi.
14. 你应该减肥了。Nǐ yīnggāi jiǎnféi le. Bạn nên giảm cân rồi.
15. 今天我请你吃饭。Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn. Hôm nay tôi mời bạn đi ăn.
16. 你跟我一起去吃饭吧。Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù chīfàn ba. Đi ăn tối với tôi đi.
17. 这个菜味道怎么样?Zhège cài wèidào zěnme yàng? Món ăn này có hương vị như thế nào?
18. 我觉得还可以。Wǒ juédé hái kěyǐ. Tôi nghĩ là ổn.
19. 我觉得不太好吃。Wǒ juédé bù tài hào chī. Tôi thấy nó không ngon lắm.
20. 好吃极了。/ 太好吃了。Hào chī jíle./ Tài hào chīle. Ngon thật sự. / Ngon quá đi thôi.

Các bạn đừng quên thường xuyên ôn luyện và mở rộng vốn từ mới để nâng cao khả năng giao tiếp Tiếng Trung nhé. Chúc các bạn học thật tốt!

Gọi ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon