10 TỪ LÁY TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

Cũng giống Tiếng Việt, từ láy tiếng Trung làm cho câu trở nên sinh động, rõ nghĩa. Dưới đây, TIẾNG TRUNG HƯƠNG HƯƠNG sẽ tổng hợp 10 từ láy trong tiếng Trung thường dùng nhất trong giao tiếp hàng ngày, giúp các bạn mở rộng vốn từ, tăng khả năng miêu tả, biểu đạt.

☘️ 1. 香喷喷 /xiāngpēnpēn/:Thơm phưng phức
Ví dụ: 妈妈端上来一盘香喷喷的菜。
​​​/Māma duān shànglái yī pán xiāngpēnpēn de cài./
Mẹ tôi bưng đĩa thức ăn thơm phưng phức.

☘️2. 冷冰冰 /lěngbīngbīng/:Lạnh lùng, dửng dưng
Ví dụ: 她那冷冰冰的脸孔令人不敢接近。
/Tā nà lěngbīngbīng de liǎn kǒng, lìng rén bù gǎn jièjìn./
Vẻ mặt lạnh lùng của cô ấy khiến mọi người không dám lại gần.

☘️3. 急匆匆 /jícōngcōng/: Vội vã, hấp tấp
Ví dụ: 上课时间到了,我急匆匆地跑进教室。
/Shàngkè shíjiān dàole, wǒ jícōngcōng de pǎo jìn jiàoshì./
Tới giờ vào lớp rồi, tôi vội vã chạy vào phòng học.

☘️4. 乱糟糟 /luànzāozāo/: Lộn xộn, rối bời (có thể dùng để chỉ tâm trạng)
Ví dụ:
* 几天没有打扫房间,令得房间里乱糟糟的。
/Jǐ tiān méiyǒu dǎsǎo fángjiān, lìng dé fángjiān lǐ luànzāozāo de./
Căn phòng mấy ngày không dọn dẹp lộn xộn hết cả lên.
* 今天不知怎么回事,心里乱糟糟的。
/Jīntiān bùzhī zěnme huí shì, xīnlǐ luànzāozāo de./
Không biết hôm nay có chuyện gì mà lòng cứ rối bời.

☘️5. 孤零零 /gūlínglíng/: Trơ trọi, lẻ loi
Ví dụ: 我孤零零地一个人在家。
​/Wǒ gūlínglíng dì yīgè rén zàijiā./
Một mình tôi lẻ loi ở nhà.

☘️6. 绿油油 /lǜyōuyōu/: Xanh mơn mởn
Ví dụ: 孩子们在绿油油的草地上欢畅地奔跑。
/Háizimen zài lǜyóuyóu de cǎodì shàng huānchàng de bēnpǎo./
Lũ trẻ hân hoan chạy nhảy trên thảm cỏ xanh mơn mởn.

☘️7. 红彤彤 /hóngtōngtōng/: Đỏ rực
Ví dụ: 太阳升起来了,东边的天空变得红彤彤的。
/Tàiyáng shēng qǐláile, dōngbian de tiānkōng biàn dé hóngtōngtōng de./
Mặt trời lên cao, bầu trời phía đông trở nên đỏ rực。

☘️8. 静悄悄 /jìngqiāoqiāo/: Im phăng phắc, yên tĩnh
Ví dụ: 凌晨, 小山村里静悄悄的。
/Língchén, xiǎoshān cūnlǐ jìng qiāoqiāo de./
Sáng sớm, xóm núi nhỏ thật yên tĩnh.

☘️9. 热腾腾 /rètēngtēng/: Nóng hôi hổi
Ví dụ: 妈妈每天都给我准备热腾腾的饭菜
/Māma měitiān dōu gěi wǒ zhǔnbèi rè tēngtēng de fàncài./
Mẹ ngày nào cũng chuẩn bị đồ ăn nóng hôi hổi cho tôi.

☘️10. 胖嘟嘟 /pàngdūdū/: Mũm mĩm
Ví dụ: 我的表弟是个胖嘟嘟的小男孩。
/Wǒ de biǎo dì shìgè pàng dū dū de xiǎo nánhái./
Em họ tôi là một cậu bé mũm mĩm.

Chúc các bạn học tập thật tốt!

Gọi ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon