Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các loài động vật.

Các loài động vật sinh sống khắp nơi trên Trái đất bao la rộng lớn. Cùng với con người, chúng là hiện thân của sự sống trên hành tinh của chúng ta.  Hôm nay, Trung tâm tiếng Trung Hương Hương-Trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Bắc Giang sẽ hướng dẫn các bạn đọc tên các loài động vật thường gặp nhé.

  1. 狗 / Gǒu/ : chó
  2. 猫 / Māo/: mèo
  3. 鸡 / Jī/: gà
  4. 鸭/ Yā/ : vịt
  5. 兔子/ Tùzǐ/ : thỏ
  6. 猪/ Zhū/ : lợn
  7. 仓鼠/Cāngshǔ/ : chuột hamster
  8. 鸟 / Niǎo/ : chim
  9. 蚊子 / Wénzi/ : muỗi
  10. 羊 / Yáng/: cừu
  11. 牛/ Niú/ : trâu
  12. 蝴蝶 / Húdié/ : bươm bướm
  13. 鱼 / Yú/: cá
  14. 海豚 / Hǎitún/ : cá heo
  15. 鲸鱼 / Jīngyú/:cá voi
  16. 老鼠 / Lǎoshǔ/ : chuột
  17. 蜻蜓 / Qīngtíng/ : chuồn chuồn
  18. 蚂蚁 / Mǎyǐ/ : kiến
  19. 蜘蛛 / Zhīzhū/ : nhện
  20. 蜜蜂 / Mìfēng/ : ong
  21. 龙虾 / Lóngxiā/ : tôm hùm
  22. 麻雀 / Máquè/: con chim sẻ
  23. 狮子 / Shīzi/ : sư tử
  24. 老虎 / Lǎohǔ/: hổ
  25. 大象 /Dà xiàng/: voi
  26. 熊猫 / Xióngmāo/ : gấu trúc
  27. 熊 / Xióng/ : gấu
  28. 蛇 / Shé/ : rắn
  29. 长颈鹿 / Chángjǐnglù/: huơu cao cổ
  30. 狐狸 / Húlí/: cáo
  31. 孔雀 / Kǒngquè/ : con công
  32. 马 / Mǎ/ : ngựa
  33. 猴子 / Hóuzi/: khỉ
  34. 龙 / Lóng/ : rồng

 

 

 

HỘI THOẠI

小云: 你家的猫好可爱, 它叫什么名字啊?

/Xiǎo yún: Nǐ jiā de māo hǎo kě’ài, tā jiào shénme míngzì a?/

Vân: Con mèo nhà bạn thật là đáng yêu, nó tên là gì vậy?

小兰: 他叫皮皮, 他两岁了。

/ Xiǎo lán: Tā jiào pí pí, tā liǎng suìle./

Lan: Nó tên là Bì Bì, nó hai tuổi.

小云: 我也想饲养一只猫, 但妈妈不让, 她说养猫很脏。

/ Xiǎo yún: Wǒ yě xiǎng sìyǎng yī zhǐ māo, dàn māmā bù ràng, tā shuō yǎng māo hěn zàng./

Vân: Mình cũng muốn nuôi một con mèo, nhưng mẹ mình không cho, bà ấy nói nuôi mèo bẩn.

小兰:不是很脏,但它很经常脱毛、所以要注意打扫房子。 我的哥哥还打算再买一条狗, 让它看家。

/Xiǎo lán: Bùshì hěn zàng, dàn tā hěn jīngcháng tuōmáo, suǒyǐ yào zhùyì dǎsǎo fángzi. Wǒ dí gēgē hái dǎsuàn zài mǎi yītiáo gǒu, ràng tā kān jiā./

Lan: Không bẩn lắm, chỉ là nó hay rụng lông nên phải thường xuyền quét dọn nhà cửa. Anh mình định mua thêm một con chó để trông nhà

小云: 你也太幸运了吧。

/ Xiǎo yún: Nǐ yě tài xìngyùnle ba./

Vân: Cậu thật là may mắn.

小兰: 对了, 明天我去动物园,你要一起去吗?

/ Xiǎo lán: Duìle, míngtiān wǒ qù dòngwùyuán, nǐ yào yīqǐ qù ma?/

Lan: Đúng rồi, ngày mai mình đi sở thú, cậu có muốn đi cùng không?

小云: 可以啊, 几点去?

/Xiǎo yún: Kěyǐ a, jǐ diǎn qù?/

Vân: Được, mấy giờ đi?

小兰: 上午八点。

/ Xiǎo lán: Shàngwǔ bā diǎn./

Lan: 8 giờ sáng.

小云: 好, 我好久没有看到那里的大象,老虎了。

/ Xiǎo yún: Hǎo, wǒ hǎojiǔ méiyǒu kàn dào nàlǐ de dà xiàng, lǎohǔle./

Vân: Được, lâu lắm mình không được thấy mấy con voi con hổ ở đo rồi.

小兰: 好,那明天你来我家,然后我们出发。

/ Xiǎo lán: Hǎo, nà míngtiān nǐ lái wǒjiā, ránhòu wǒmen chūfā./

Lan: Được, vậy ngày mai cậu đến nhà mình, rồi chúng ta xuất phát.

小云: 一言为定。

/ Xiǎo yún: Yī yán wéi dìng./

Vân: Quyết định thế nhé.

小兰: 一言为定。

/ Xiǎo yún: Yī yán wéi dìng./

Lan: Nhất định.

Trung tâm tiếng Trung Hương Hương là một trong những trung tâm dạy tiếng Trung uy tín nhất tại khu vực Bắc Giang. Trung tâm sử dụng giáo trình độc quyền, chương trình đào tạo bài bản, chuyên sâu và cập nhật. Học viên dược thực hành các kỹ năng ngay trên lớp.  Trung tâm cam kết đầu ra cho 100% các học viên.

Gọi ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon