Chắc hẳn trong chúng ta đều đã từng trải qua một thời cắp sách tới trường. Những kỷ niệm về cái thời áo trắng ấy vẫn còn lưu mãi trong tâm trí mỗi chúng ta. Hôm nay Trung tâm tiếng Trung Thu Hương cùng tìm về miền ký ức tuổi còn đến trường bằng các từ vựng về chủ đề Trường lớp.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 幼儿园 | yòu ér yuán | mẫu giáo |
2 | 小学 | xiǎo xué | tiểu học |
3 | 初中 | chū zhōng | cấp 2, trung học cơ sở |
4 | 高中 | gāo zhōng | cấp 3, trung học phổ thông |
5 | 大专 | dà zhuān | cao đẳng |
6 | 学院 | xué yuàn | học viện |
7 | 大学 | dà xué | đại học |
8 | 小学生 | xiǎo xué shēng | học sinh tiểu học |
9 | 初中生 | chū zhōng shēng | học sinh cấp 2 |
10 | 高中生 | gāo zhōng shēng | học sinh cấp 3 |
11 | 大学生 | dà xué shēng | học sinh đại học |
12 | 留学生 | liú xué shēng | du học sinh |
13 | 教师 | jiào shī | giáo viên |
14 | 助教 | zhù jiào | trợ giảng |
15 | 教室 | jiào shì | phòng học |
16 | 课桌椅 | kè zhuō yǐ | bàn ghế học |
17 | 粉笔 | fěn bǐ | phấn |
18 | 黑板 | hēi bǎn | bảng |
19 | 教程 | jiào chéng | giáo trình |
20 | 教科书 | jiào kēshū | sách giáo khoa |
21 | 教案 | jiào’àn | giáo án |
22 | 钢笔 | gāng bǐ | bút máy |
23 | 铅笔 | qiān bǐ | bút chì |
24 | 橡皮 | xiàng pí | tẩy |
25 | 本子 | běn zi | vở |
26 | 笔记本 | bǐ jì běn | vở ghi |
27 | 数学 | shù xué | Toán học |
28 | 语文 | yǔ wén | Ngữ Văn |
29 | 英语 | yīng yǔ | Tiếng Anh |
30 | 历史 | lì shǐ | Lịch Sử |
31 | 地理 | dì lǐ | Địa Lý |
32 | 物理 | wù lǐ | Vật Lý |
33 | 化学 | huà xué | Hóa Học |
34 | 体育 | tǐ yù | Thể dục |
35 | 考试 | kǎo shì | thi |
36 | 试卷 | shì juàn | bài thi |
37 | 满分 | mǎn fēn | điểm tối đa |
38 | 作弊 | zuò bì | quay cóp |
39 | 成绩 | chéng jī | thành tích |
40 | 成绩单 | chéng jīdān | bảng điểm |
- Hội thoại:
A: 你在哪个学校学习?
Nǐ zài nǎ ge xué xiào xué xí?
Bạn học ở trường nào ?
B: 我在北江重点高中学校学习。
Wǒ zài Běijiāng zhòngdiǎn gāozhōng xuéxiào xuéxí。
Tôi học ở trường Chuyên Bắc Giang.
A: 你几点上课,几点下课 ?
Nǐ jǐ diǎn shàng kè, jǐ diǎn xià kè ?
Bạn đi học và tan học lúc mấy giờ?
B: 我早上7点上课,中午12点下课。
Wǒ zǎoshang 7 diǎn shàngkè, zhōngwǔ 12 diǎn xiàkè。
Buổi sáng tôi 7 giờ lên lớp, buổi trưa 12 giờ tan học.
A: 你最喜欢哪门课?
Nǐ zuì xǐhuān nǎ mén kè
Bạn thích môn học nào nhất?
B: 我最喜欢英语课,因为将来我想出国留学。
Wǒ zuì xǐhuān yīngyǔ kè, yīnwèi jiānglái wǒ xiǎng chūguó liúxué
Tôi thích môn Tiếng Anh nhất, vì sau này tôi muốn đi du học ở nước ngoài.
A: 我们什么时候要考试呢?你复习了吗?
Wǒmen shénme shíhòu yào kǎoshì ne? Nǐ fùxíle ma?
Chúng ta sẽ thi vào lúc nào vậy? Bạn đã ôn tập chưa?
B: 我们下星期五考试,我还没复习好。
Wǒmen xià xīngqíwǔ kǎoshì, wǒ hái méi fùxí hǎo.
Thứ 6 tuần sau chúng ta sẽ thi, tôi vẫn chưa ôn tập hết.
A: 我忘带教科书了,我可以跟你一起看吗?
Wǒ wàng dài jiàokēshūle, wǒ kěyǐ gēn nǐ yīqǐ kàn ma?
Tôi quên mang sách giáo khoa rồi, tôi có thể xem cùng bạn được không?
B: 这是全班的成绩单,你们对自己的成绩满意吗?
Zhè shì quán bān de chéngjī dān, nǐmen duì zìjǐ de chéngjī mǎnyì ma?
Đây là bảng điểm của cả lớp, các em có hài lòng với thành tích của mình không?