Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mạng xã hội (phần 2)

Trong phần 1, Trung tâm Tiếng Trung Thu Hương đã cùng các bạn điểm qua những từ liên quan đến các hoạt động trên mạng xã hôi. Trong phần 2 này chúng ta tiếp tục với chủ đề này nhé.

  1. 游戏 /yóuxì/: trò chơi
  2. 快拍 /kuàipāi/: tin của bạn
  3. 主项 /gērén zhǔxiàng/: trang cá nhân
  4. 私信 /sīxìn/: tin nhắn riêng tư
  5. 通讯录 /tōngxùn lù/: liên lạc
  6. 群聊 /qúnliáo/: trò chuyện nhóm
  7. 朋友圈 /péngyouquān/: danh sách bạn bè
  8. 相册 /xiāngcè/: bài đăng của tôi
  9. 表情 /biǎoqíng/: thư viện nhãn dán
  10. 头像 /tóuxiàng/: ảnh đại diện
  11. 昵称 /níchēng/: nick name
  12. 微信号 /wēixīn hào/: ID wechat
  13. 热门 /rèmén/: các chủ đề hot 
  14.  消息提醒 /xiāoxī tíxǐng/: thông báo
  15. 我的赞 /wǒ de zàn/: bài đã like
  16. 客服中 /kèfú zhōngxīn/: trung tâm hỗ trợ khách hàng 
  17. 探索 /tànsuǒ/: tìm kiếm
  18. 查询 /cháxún/: tra tìm/tìm kiếm
  19.  编辑主项 /biānjí zhǔxiàng/: chỉnh sửa trang cá nhân 
  20.  动态 /dòngtài/: nhật kí hoạt động
  21.  拉黑 /lāhēi/: block 
  22.  转发 /zhuǎnfā/: chuyển tiếp tin nhắn
  23.  回复 /huífù/: trả lời tin nhắn
  24. 信息 /xìnxī/: tin nhắn
  25.  垃圾信息 /lājī xìnxī/: tin nhắn rác/ spam 
  26.  链接 /liánjiē/: đường link 
  27.  上传 /shàngchuán/: tải lên
  28.  时间线 /shíjiān xiàn/: dòng thời gian/ timeline
  29.  退出 /tuìchū/: đăng xuất/log out
  30.  登录 /dēnglù/: đăng nhập/log in 
  31.  下载 /xiàzǎi/: tải xuống/download 
  32.  密码 /mìmǎ/: mật khẩu/password 
  33.  刷新 /shuāxīn/: refresh
  34.  提到我的 /tídào wǒ de/: nhắc đến bạn.

Hội thoại theo chủ đề.

小明:大卫,好久不见你!

Dàwèi, hǎojiǔ bùjiàn nǐ!

David, lâu lắm rồi mới gặp!

 

大卫:小明,你好。好久不见你了!

Xiǎomíng, nǐhǎo. Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le!

Tiểu Minh, chào cậu. Lâu rồi mới gặp cậu đó!

 

小明: 你的电话号码我有了,但是不知道你社会网络的账户。你用微信吗?

Nǐ de diànhuà hàomǎ wǒ yǒule, dànshì bù zhīdào nǐ shèhuì wǎngluò de zhànghù. Nǐ yòng wēixìn ma?

Mình có số điện thoại của cậu rồi, nhưng tài khoản mạng xã hội của cậu thì mình không biết. Cậu có dùng Wechat không?

 

大卫:我没有微信账户。

Wǒ méiyǒu wēixìn zhànghù.

Mình không có tài khoản Wechat.

 

小明:那你用什么社会网络?

Nà nǐ yòng shénme shèhuì wǎngluò?

Vậy cậu dùng mạng xã hội nào?

 

大卫:我用脸书和照片墙。脸书账户是 David,照片墙账户是 david.lee。

Wǒ yòng liǎnshū hé zhàopiàn qiáng. Liǎnshū zhànghù shì David, zhàopiàn qiáng zhànghù shì david.lee.

Mình dùng Facebook và Instagram. Tài khoản Facebook tên là David, còn tài khoản instagram là david.lee

 

小明:我查询一下儿。啊,我看到你的脸书账户了!我们加好友吧!

Wǒ cháxún yīxiàr. A, wǒ kàn dào nǐ de liǎnshū zhànghù le! Wǒmen jiā hǎoyòu ba!

Để mình tìm chút. A, mình thấy tài khoản của cậu rồi! Chúng ta kết bạn nhé.

 

大卫:好的!你的脸书账户是不是李小明?

Hǎo de! Nǐ de liǎnshū zhànghù shì bù shì Lǐ Xiǎomíng?

Được, tài khoản Facebook của cậu có phải là Lý Tiểu Minh không?

 

小明:对了,你确认吧!

Duì le, nǐ quèrèn ba!

 Đúng rồi, cậu đồng ý đi

 

大卫:好,我确认了。回家我们再聊天吧!现在我要去买东西。

Hǎo, wǒ quèrèn le. Huí jiā wǒmen zài liáotiān ba! Xiànzài wǒ yào qù mǎi dōngxī.

Mình đồng ý rồi nha. Về nhà chúng ta tán chuyện tiếp nhé! Bây giờ mình phải đi mua đồ.

 

小明:哦,回家我回个你发信息。再见!

Ò, huí jiā wǒ huí gè nǐ fā xìnxī. Zàijiàn!

Ồ, về nhà mình sẽ nhắn tin cho cậu. Tạm biệt nhé!

 

大卫:小明,再见!

Xiǎomíng, zàijiàn!

Tạm biệt cậu Tiểu Minh!

 

Gọi ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon