Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Kinh Doanh

“Phi thương bất phú”. Từ cổ chí kim, kinh doanh thương mại vẫn luôn là 1 lĩnh vực được nhiều người theo đuổi, đặc biệt trong xu hướng kinh tế thị trường như hiện nay, việc trang bị cho bản thân những kiến thức, từ vựng tiếng Trung chủ đề Kinh doanh là rất cần thiết, cũng là lợi thế nếu như bạn đang muốn ứng tuyển hoặc kết hợp đầu tư với một công ty Trung Quốc nào đó.  Trong lĩnh vực kinh doanh thương mại có rất nhiều các thuật ngữ khác nhau mà chắc chắn ngay cả trong tiếng Việt chỉ những người hoạt động trong lĩnh vực này mới biết hết được các thuật ngữ chuyên ngành. Vậy TIẾNG TRUNG HƯƠNG HƯƠNG sẽ chia sẻ với bạn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh dưới đây để sử dụng khi cần nhé.

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề kinh doanh

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề kinh doanh 

  1. Doanh nghiệp (企业 – qǐyè):
    • 企业 (qǐyè) – Enterprise, Corporation, Business
  2. Quản lý (管理 – guǎnlǐ):
    • 管理 (guǎnlǐ) – Management
    • 领导 (lǐngdǎo) – Leadership
  3. Chiến lược (战略 – zhànlüè):
    • 战略 (zhànlüè) – Strategy
    • 计划 (jìhuà) – Planning
  4. Phát triển (发展 – fāzhǎn):
    • 发展 (fāzhǎn) – Development
    • 成长 (chéngzhǎng) – Growth
  5. Tiếp thị và bán hàng (营销和销售 – yíngxiāo hé xiāoshòu):
    • 营销 (yíngxiāo) – Marketing
    • 销售 (xiāoshòu) – Sales
  6. Tài chính (财务 – cáiwù):
    • 财务 (cáiwù) – Finance
    • 会计 (kuàijì) – Accounting
  7. Nhân sự (人力资源 – rénlì zīyuán):
    • 人力资源 (rénlì zīyuán) – Human Resources (HR)
    • 员工 (yuángōng) – Staff, Employees
  8. Công nghệ thông tin (信息技术 – xìnxī jìshù):
    • 信息技术 (xìnxī jìshù) – Information Technology (IT)
    • 软件 (ruǎnjiàn) – Software
    • 硬件 (yìngjiàn) – Hardware
  9. Sản phẩm và dịch vụ (产品和服务 – chǎnpǐn hé fúwù):
    • 产品 (chǎnpǐn) – Products
    • 服务 (fúwù) – Services
  10. Khách hàng (客户 – kèhù):
    • 客户 (kèhù) – Customers, Clients
  11. Cạnh tranh (竞争 – jìngzhēng):
    • 竞争 (jìngzhēng) – Competition
    • 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Competitors
  12. Hợp đồng và thỏa thuận (合同和协议 – hétóng hé xiéyì):
    • 合同 (hétóng) – Contract
    • 协议 (xiéyì) – Agreement
  13. Chi phí và lợi nhuận (成本和利润 – chéngběn hé lìrùn):
    • 成本 (chéngběn) – Costs
    • 利润 (lìrùn) – Profits
  14. Bảo vệ môi trường (环境保护 – huánjìng bǎohù):
    • 环境保护 (huánjìng bǎohù) – Environmental Protection
    • 可持续发展 (kěchíxù fāzhǎn) – Sustainable Development
  15. Kinh doanh quốc tế (国际业务 – guójì yèwù):
    • 国际业务 (guójì yèwù) – International Business
    • 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational Corporation

Một số mẫu câu hội thoại tiếng Trung chủ đề kinh doanh

你好!这个东西你现货吗?
nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?
Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?

这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢?
zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?
Đồ này tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?

我是第一次买你的,可以给我优惠吗?
wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?
Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?

我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。
wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba
Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé.

如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。
rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuò
Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài.

我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧
wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba
Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi

Trên đây là những giới thiệu của TIẾNG TRUNG HƯƠNG HƯƠNG về “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh” đến bạn. Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học và sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực doanh nghiệp.

Gọi ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon