BỎ TÚI TỪ VỰNG VỀ CÁC NGÀY LỄ TẾT CỦA VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG

Cùng Tiếng Trung Hương Hương bỏ túi ngay những từ vựng liên quan đến chủ đề các ngày lễ Tết của Việt Nam nhé. 

A. DƯƠNG LỊCH

  1. 1/1 : Tết dương lịch

1月1号: 元旦

  1. 3/2 :Ngày Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời

2月3号:越南共产党出生

  1. 14/2: Lễ tình nhân (Valentine).

2月14号 :情人节

  1. 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.

2月27号 :越南医生节

  1. 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ

3月8号 :妇女节

  1. 1/4: Ngày Cá tháng Tư.

4月1号 :愚人节

  1. 30/4: Ngày giải phóng miền Nam.

4月30号 :南方解放日

  1. 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.

5月1号 :国际劳动节

  1. 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.

5月19号 : 胡主席的生日

  1. 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.

6月1号 :国际儿童

  1. 21/6: Ngày báo chí Việt Nam.

6月21号 :越南新闻日

  1. 28/6: Ngày gia đình Việt Nam.

6月28号 :越南家庭日

  1. 27/7: Ngày Thương binh liệt sĩ.

7月27号 :残疾人的烈士节

  1. 2/9: Ngày Quốc Khánh.

9月2号 :国庆节

  1. 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi。

10月1号 :国际老人节

  1. 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.

10月13日 :越南商人节

  1. 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.

10月20号 :越南妇女节

  1. 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.

11月20号 :越南教师节

  1. 24/12: Ngày lễ Giáng sinh.

12月24号 :圣诞节

  1. 22/12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.

12月22号:成立建军节

B. ÂM LỊCH

  1. 1/1- 3/1 : Tết

1月1号-3号: 春节

  1. 15/1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên).

1月15号 :元宵节

  1. 3/3: Tết Hàn Thực.

3月3号 :

  1. 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương.

3月10号: 雄王祭

  1. 15/4: Lễ Phật Đản.

4月15号:佛诞节

  1. 5/5: Tết Đoan Ngọ.

5月5号 :端午节

  1. 15/7: Lễ Vu Lan.

7月15号 :盂兰节

  1. 15/8: Tết Trung Thu.

8月15号 :中秋节

  1. 9/9: Tết Trùng Cửu.

9月9号 :重九节

10. 23/12: Tiễn Táo Quân về trời.

12月23号 :灶君节

Hy vọng với những chia sẻ trên, các bạn sẽ mở rộng được vốn từ vựng. Các bạn đừng quên thường xuyên ôn luyện và mở rộng vốn từ mới để nâng cao khả năng giao tiếp Tiếng Trung nhé. Chúc các bạn học thật tốt!

 

Gọi ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon