Khối D4 gồm những ngành nào? Trường nào tuyển sinh khối thi này? Những thắc mắc liên quan đến khối thi mới này được nhiều thí sinh quan tâm đến. Tiếng Trung Hương Hương sẽ giải đáp những thắc mắc trên cho các bạn nhé.
Khối D4 gồm những môn nào?
D4 được biết đến là một khối thi đặc biệt của tổ hợp các trường Đại học khối D. Theo đó, Bộ Giáo dục & Đào tạo đưa ra quy định khối thi này sẽ tiến hành thi 3 môn: Ngữ văn – Toán – Tiếng Trung. Thông tin này nhằm hỗ trợ giải đáp thắc mắc khối D04 gồm những môn nào cho các thí sinh được biết rõ.
Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ hiện nay được nhiều, bởi cơ hội lựa chọn việc làm của những bạn biết tiếng Trung mở rộng và nhận được mức lương khá cao. Đồng thời, số lượng trường tuyển sinh khối D4 hiện nay cũng khá đông, bởi vậy thí sinh cần phải tìm hiểu để lựa chọn được môi trường đào tạo chất lượng để theo học.
Khối D4 gồm những ngành nào?
Khối thi D4 có nét tương đồng với những khối thi D2, D3, chỉ khác nhau ở chỗ khối D4 sẽ dự thi tiếng Trung và những khối thi khác sẽ dự thi những môn ngoại ngữ khác. Theo đánh giá chung cho thấy những người biết tiếng Trung sẽ có cơ hội lựa chọn được ngành nghề đa dạng hơn. Thị trường việc làm hiện nay rất cần những người làm ở những doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam. Số lượng nhân lực biết tiếng trung đang khan hiếm, bởi vậy các thí sinh lựa chọn ngành học này được xem là một trong những quyết định đúng đắn.
Thống kê chung cho thấy các ngành khối D4 hiện nay các thí sinh có thể tìm hiểu cụ thể thông tin ở bảng thống kê dưới đây:
STT | MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH | STT | MÃ TRƯỜNG | TÊN NGÀNH |
1 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27 | 52220301 | Triết học |
2 | 52140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 28 | 52310302 | Nhân học |
3 | 52140217 | Sư phạm ngữ văn | 29 | 52320202 | Khoa học thư viện |
4 | 52310101 | Kinh tế | 30 | 52220309 | Tôn giáo học (ngành học thí điểm) |
5 | 52310106 | Kinh tế quốc tế | 31 | 52220209 | Ngôn ngữ nhật |
6 | 52380101 | Luật | 32 | 52220214 | Đông Nam Á học |
7 | 52220213 | Đông phương học | 33 | 52340101 | Quản trị kinh doanh |
8 | 52320303 | Lưu trữ học | 34 | 52220201 | Ngôn ngữ anh |
9 | 52340107 | Quản trị khách sạn | 35 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế |
10 | 52360708 | Quan hệ công chúng | 36 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
11 | 52320101 | Báo chí | 37 | 52340399 | Kế toán. Phân tích và kiểm toán |
12 | 52340406 | Quản trị văn phòng | 38 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
13 | 52310401 | Tâm lý học | 39 | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử |
14 | 52220212 | Quốc tế học | 40 | 52480201 | Công nghệ thông tin |
15 | 52760101 | Công tác xã hội | 41 | 52340301 | Kế toán |
16 | 52220113 | Việt nam học | 42 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng |
17 | 52580301 | Kinh tế xây dựng | 43 | 52340401 | Khoa học quản lý |
18 | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử. Truyền thông | 44 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
19 | 52310301 | Xã hội học | 45 | 52220330 | Văn học |
20 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 46 | 52220320 | Ngôn ngữ học |
21 | 52320201 | Thông tin học | 47 | 52220310 | Lịch sử |
22 | 52220104 | Hán nôm | 48 | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy |
23 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 49 | ||
24 | 52210402 | Thiết kế công nghiệp | 50 | 52310201 | Chính trị học |
25 | 52220215 | Trung Quốc học | 51 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26 | 52850103 | Quản lý đất đai | 52 |
Tùy vào năng lực của bản thân các bạn hãy lựa chọn cho mình được ngành nghề phù hợp. Đồng thời, tham khảo thêm thông tin để biết thêm được đâu là trường đào tạo uy tín để theo học. Nhằm hình thành được những kiến thức và kỹ năng chuyên sâu trong ngành nghề để đáp ứng được những yêu cầu công việc đặt ra về sau.
Khối D4 thi trường nào?
Khối D4 thi trường nào? Thắc mắc này được nhiều thí sinh quan tâm đến khi dự thi khối này. Thống kê chung cho thấy khối D4 có 30 trường Đại học tuyển sinh đào tạo và phân bố đều trên khắp cả nước.
Dưới đây là danh sách tổng hợp những trường tuyển sinh khối D4 trên phạm vi cả nước cho các thí sinh được biết rõ thông tin:
- Đại Học Hà Nội (NHF)
- Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQG Hà Nội (QHF)
- Đại học Giáo Dục – ĐHQG Hà Nội (QHS)
- Viện Đại Học Mở Hà Nội (MHN)
- Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân Sự (NQH)
- Đại Học Ngoại Thương (NTH)
- Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐHQG Hà Nội (QHX)
- Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM (QSX)
- Đại Học Ngoại Ngữ – ĐH Đà Nẵng (DDF)
- Đại Học Mở TPHCM (MBS)
- Đại Học Sư Phạm TPHCM (SPS)
- Đại Học Thương Mại (TMA)
- Đại Học Công Nghiệp Hà Nội (DCN)
- Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Dân Sự (DNH)
- Đại Học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại Học Hải Phòng (THP)
- Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Đại Học Ngoại Ngữ – ĐH Huế (DHF)
- Khoa Ngoại Ngữ – ĐH Thái Nguyên (DTF)
- Đại Học Thăng Long (DTL)
- Khoa Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội (QHQ)
- Đại Học Hạ Long (HLU)
- Đại Học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại Học Bình Dương (DBD)
- Đại Học Dân Lập Hải Phòng (DHP)
- Đại Học Dân Lập Phương Đông (DPD)
- Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng (HBU)
- Đại Học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại Học Sao Đỏ (SDU)
- Đại Học Thành Đô (TDD)
- Đại Học Phan Châu Trinh (DPC)
Hy vọng tất cả những thông tin cung cấp trên đã giúp các thí sinh được rõ thêm thông tin về khối D4. Hãy lên kế hoạch để có 1 lựa chọn phù hợp ngay sau khi có kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia nhé!