Trong bài viết này, Tiếng Trung Hương Hương sẽ chia sẻ với bạn hơn 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng, được sắp xếp theo từng nhóm rõ ràng: phòng ban – vị trí, đồ dùng – thiết bị, công việc thường ngày, chức danh nhân sự, động từ – hành động, và cả những mẫu câu giao tiếp phổ biến nơi công sở.
Việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng theo ngữ cảnh không chỉ giúp bạn ghi nhớ nhanh, dùng chính xác mà còn dễ dàng áp dụng ngay trong công việc. Đây là nền tảng quan trọng cho những ai làm trong lĩnh vực thương mại, hành chính – nhân sự hoặc thường xuyên hợp tác với đối tác Trung Quốc.

100+ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Văn Phòng – Học Tiếng Trung Theo Ngữ Cảnh Thực Tế
1. Tại sao nên học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Văn phòng?
Tiếng Trung trong môi trường văn phòng giúp bạn:
- Giao tiếp hiệu quả khi làm việc với đồng nghiệp, đối tác Trung Quốc.
- Hiểu tài liệu, email, hợp đồng nhanh chóng hơn.
- Tự tin trong công việc thuộc các ngành xuất khẩu, thương mại, hành chính – nhân sự.
- Ứng dụng ngay thực tế: từ gọi điện, viết email đến trao đổi trong các cuộc họp.
👉 Nắm chắc từ vựng tiếng Trung văn phòng chính là “chìa khóa” để hội nhập và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
2. Danh sách 100+ Từ vựng tiếng Trung Văn phòng phổ biến
Dưới đây là bộ sưu tập hơn 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng, được chia thành các nhóm:
Văn phòng & khu vực làm việc
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 1 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
| 2 | 公司 | gōngsī | Công ty |
| 3 | 部门 | bùmén | Bộ phận |
| 4 | 会议室 | huìyìshì | Phòng họp |
| 5 | 前台 | qiántái | Quầy lễ tân |
| 6 | 茶水间 | cháshuǐjiān | Phòng giải khát |
| 7 | 打印室 | dǎyìn shì | Phòng in ấn |
| 8 | 办公桌 | bàngōngzhuō | Bàn làm việc |
| 9 | 椅子 | yǐzi | Ghế |
| 10 | 白板 | báibǎn | Bảng trắng |
| 11 | 投影仪 | tóuyǐngyí | Máy chiếu |
| 12 | 日历 | rìlì | Lịch |
| 13 | 钟 | zhōng | Đồng hồ |
| 14 | 窗户 | chuānghu | Cửa sổ |
| 15 | 门 | mén | Cửa |
Đồ dùng văn phòng
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 16 | 文件 | wénjiàn | Tài liệu |
| 17 | 笔记本 | bǐjìběn | Sổ ghi chép |
| 18 | 圆珠笔 | yuánzhūbǐ | Bút bi |
| 19 | 铅笔 | qiānbǐ | Bút chì |
| 20 | 文件夹 | wénjiànjiā | Kẹp tài liệu |
| 21 | 打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
| 22 | 复印机 | fùyìnjī | Máy photocopy |
| 23 | 电话 | diànhuà | Điện thoại bàn |
| 24 | 名片 | míngpiàn | Danh thiếp |
| 25 | 邮件 | yóujiàn | |
| 26 | 邮箱 | yóuxiāng | Hộp thư điện tử |
| 27 | 订书机 | dìngshūjī | Dập ghim |
| 28 | 回形针 | huíxíngzhēn | Kẹp giấy |
| 29 | 剪刀 | jiǎndāo | Kéo |
| 30 | 胶水 | jiāoshuǐ | Keo dán |
| 31 | 胶带 | jiāodài | Băng dính |
| 32 | 橡皮 | xiàngpí | Tẩy |
| 33 | 印章 | yìnzhāng | Con dấu |
| 34 | 信封 | xìnfēng | Phong bì |
| 35 | 传真机 | chuánzhēnjī | Máy fax |
Chức danh – vị trí trong công ty
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 36 | 老板 | lǎobǎn | Sếp |
| 37 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc/Quản lý |
| 38 | 主任 | zhǔrèn | Trưởng phòng |
| 39 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
| 40 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
| 41 | 职员 | zhíyuán | Nhân viên |
| 42 | 实习生 | shíxíshēng | Thực tập sinh |
| 43 | 客户 | kèhù | Khách hàng |
| 44 | 合作伙伴 | hézuò huǒbàn | Đối tác |
| 45 | 供应商 | gōngyìngshāng | Nhà cung cấp |
| 46 | 财务 | cáiwù | Kế toán |
| 47 | 人事 | rénshì | Nhân sự |
| 48 | 市场部 | shìchǎng bù | Bộ phận marketing |
| 49 | 销售员 | xiāoshòuyuán | Nhân viên bán hàng |
| 50 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
Hành động thường dùng trong văn phòng
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 51 | 打电话 | dǎ diànhuà | Gọi điện thoại |
| 52 | 写邮件 | xiě yóujiàn | Viết email |
| 53 | 开会 | kāihuì | Họp |
| 54 | 签字 | qiānzì | Ký tên |
| 55 | 打印 | dǎyìn | In ấn |
| 56 | 复印 | fùyìn | Photo tài liệu |
| 57 | 安排 | ānpái | Sắp xếp |
| 58 | 讨论 | tǎolùn | Thảo luận |
| 59 | 汇报 | huìbào | Báo cáo |
| 60 | 交文件 | jiāo wénjiàn | Nộp tài liệu |
| 61 | 整理 | zhěnglǐ | Sắp xếp, dọn dẹp |
| 62 | 记录 | jìlù | Ghi chép |
| 63 | 发送 | fāsòng | Gửi đi |
| 64 | 接收 | jiēshōu | Nhận |
| 65 | 审核 | shěnhé | Duyệt |
Thiết bị công nghệ & công cụ
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 66 | 电脑 | diànnǎo | Máy tính |
| 67 | 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo | Laptop |
| 68 | 显示器 | xiǎnshìqì | Màn hình |
| 69 | 键盘 | jiànpán | Bàn phím |
| 70 | 鼠标 | shǔbiāo | Chuột máy tính |
| 71 | 网络 | wǎngluò | Mạng internet |
| 72 | 无线网 | wúxiànwǎng | Wi-Fi |
| 73 | 软件 | ruǎnjiàn | Phần mềm |
| 74 | 系统 | xìtǒng | Hệ thống |
| 75 | 文件夹 | wénjiàn jiā | Thư mục |
| 76 | 数据 | shùjù | Dữ liệu |
| 77 | 云端 | yúnduān | Dữ liệu đám mây |
| 78 | 账号 | zhànghào | Tài khoản |
| 79 | 密码 | mìmǎ | Mật khẩu |
| 80 | 视频会议 | shìpín huìyì | Họp trực tuyến |
Kỹ năng & công việc hàng ngày
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 81 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch |
| 82 | 目标 | mùbiāo | Mục tiêu |
| 83 | 任务 | rènwu | Nhiệm vụ |
| 84 | 日程 | rìchéng | Lịch trình |
| 85 | 方案 | fāng’àn | Phương án |
| 86 | 合同 | hétóng | Hợp đồng |
| 87 | 协议 | xiéyì | Thỏa thuận |
| 88 | 报告 | bàogào | Báo cáo |
| 89 | 简历 | jiǎnlì | CV/Hồ sơ xin việc |
| 90 | 会议纪要 | huìyì jìyào | Biên bản họp |
Thuật ngữ tài chính – nhân sự – quản trị
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 91 | 工资 | gōngzī | Lương |
| 92 | 奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
| 93 | 假期 | jiàqī | Kỳ nghỉ |
| 94 | 年假 | niánjià | Nghỉ phép năm |
| 95 | 加班 | jiābān | Làm thêm giờ |
| 96 | 请假 | qǐngjià | Xin nghỉ phép |
| 97 | 考勤 | kǎoqín | Điểm danh/chấm công |
| 98 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
| 99 | 培训 | péixùn | Đào tạo |
| 100 | 晋升 | jìnshēng | Thăng chức |
| 101 | 辞职 | cízhí | Từ chức |
| 102 | 解雇 | jiěgù | Sa thải |
3. Một số mẫu câu giao tiếp văn phòng
Bên cạnh từ vựng tiếng Trung chủ văn phòng, bạn cần nắm thêm các mẫu câu giao tiếp:
- 请把文件发给我。
Qǐng bǎ wénjiàn fā gěi wǒ. – Vui lòng gửi tài liệu cho tôi. - 我们下午两点开会。
Wǒmen xiàwǔ liǎng diǎn kāihuì. – Chiều nay 2 giờ chúng ta họp. - 麻烦帮我打印一下。
Máfan bāng wǒ dǎyìn yíxià. – Phiền bạn in giúp tôi. - 这是我的名片。
Zhè shì wǒ de míngpiàn. – Đây là danh thiếp của tôi. - 需要我准备什么吗?
Xūyào wǒ zhǔnbèi shénme ma? – Tôi cần chuẩn bị gì không?

Tại sao nên học từ vựng tiếng Trung văn phòng?
4. Mẹo học từ vựng tiếng Trung văn phòng hiệu quả
Để học hiệu quả hơn bộ từ vựng tiếng Trung văn phòng, bạn có thể:
- Học theo nhóm từ (chức danh, đồ dùng, hành động…).
- Kết hợp mẫu câu thực tế để áp dụng ngay.
- Dùng flashcard/app để ôn tập hằng ngày.
- Thực hành trong công việc: viết email, nói chuyện với đồng nghiệp.

5. Học tiếng Trung chuyên ngành cùng Tiếng Trung Hương Hương
Trung tâm Tiếng Trung Hương Hương cung cấp các khóa học chuyên ngành, bao gồm từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng, thương mại, xuất khẩu lao động…
✅ Giáo trình sát thực tế
✅ Giáo viên giàu kinh nghiệm
✅ Học offline tại Bắc Ninh & online toàn quốc
✅ Hỗ trợ tài liệu trọn đời
👉 Xem lịch khai giảng mới nhất tại đây
👉 Đăng ký học thử miễn phí: tại đây
6. Tổng kết
Hy vọng bộ 100+ từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng trên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc trong môi trường công sở, đặc biệt hữu ích cho những ai làm trong lĩnh vực hành chính, thương mại hay thường xuyên hợp tác với đối tác Trung Quốc.
