Giáng Sinh (圣诞节 Shèngdànjié) là một trong những mùa lễ hội rực rỡ và ấm áp nhất trong năm. Nếu bạn đang muốn học từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh để giao tiếp tự nhiên hơn, viết caption cho mùa lễ hội, hoặc đơn giản là mở rộng vốn từ theo chủ đề văn hoá, bài viết này chính là dành cho bạn.
Trong bài viết này, Tiếng Trung Hương Hương sẽ tổng hợp cho bạn 100 từ vựng tiếng Trung Giáng Sinh, phân chia theo nhóm chủ đề dễ học, dễ nhớ, kèm theo mẫu câu giao tiếp thực tế.
Nếu bạn đang tìm cách học từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh một cách dễ nhớ và có thể áp dụng ngay trong giao tiếp, bộ 100 từ dưới đây sẽ giúp bạn nắm chắc cách gọi các biểu tượng Noel bằng tiếng Trung, phù hợp cả cho người mới học.

100 từ vựng tiếng Trung Giáng Sinh kèm phiên âm và nghĩa
1. Vì sao nên học từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh?
Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn:
✅ Nhớ nhanh, nhớ lâu nhờ các nhóm ngữ cảnh.
✅ Hiểu thêm văn hoá phương Tây & cách người Trung đón Giáng Sinh.
✅ Ứng dụng ngay khi viết caption, tin nhắn chúc Giáng Sinh.
✅ Tăng vốn từ để học các chủ đề mùa lễ hội khác.
👉 Nắm vững bộ từ vựng Giáng Sinh giúp bạn giao tiếp tự nhiên, tinh tế và mang đậm màu sắc lễ hội!
2. 100 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Giáng Sinh
Việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh theo nhóm chủ điểm sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn, đồng thời hiểu rõ các từ vựng liên quan đến lễ hội lớn nhất mùa đông.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Noel dành cho người mới học
Dưới đây là bảng tổng hợp 100 từ vựng chuẩn, chia theo 6 nhóm để bạn học nhanh hơn.
Nhóm 1: Từ vựng cơ bản về Giáng Sinh
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 1 | 圣诞节 | Shèngdànjié | Lễ Giáng Sinh |
| 2 | 平安夜 | Píng’ān yè | Đêm Giáng Sinh |
| 3 | 圣诞老人 | Shèngdàn Lǎorén | Ông già Noel |
| 4 | 圣诞树 | Shèngdàn shù | Cây thông Noel |
| 5 | 雪花 | Xuěhuā | Bông tuyết |
| 6 | 下雪 | Xià xuě | Tuyết rơi |
| 7 | 驯鹿 | Xùnlù | Tuần lộc |
| 8 | 圣诞帽 | Shèngdàn mào | Mũ Noel |
| 9 | 圣诞袜 | Shèngdàn wà | Tất Giáng Sinh |
| 10 | 礼物 | Lǐwù | Quà tặng |
Nhóm 2: Vật trang trí Giáng Sinh
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 11 | 彩灯 | Cǎidēng | Đèn màu |
| 12 | 彩带 | Cǎidài | Dây kim tuyến |
| 13 | 花环 | Huāhuán | Vòng hoa |
| 14 | 星星 | Xīngxing | Ngôi sao |
| 15 | 雪人 | Xuěrén | Người tuyết |
| 16 | 铃铛 | Língdāng | Chuông |
| 17 | 烛光 | Zhúguāng | Ánh nến |
| 18 | 圣诞卡 | Shèngdàn kǎ | Thiệp Giáng Sinh |
| 19 | 装饰品 | Zhuāngshì pǐn | Đồ trang trí |
| 20 | 圣诞球 | Shèngdàn qiú | Quả châu |
Nhóm 3: Món ăn – thức uống Giáng Sinh

Bảng từ vựng tiếng Trung Giáng Sinh dễ nhớ
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 21 | 热巧克力 | Rè qiǎokèlì | Socola nóng |
| 22 | 姜饼 | Jiāngbǐng | Bánh gừng |
| 23 | 曲奇 | Qūqí | Bánh quy |
| 24 | 糖果 | Tángguǒ | Kẹo |
| 25 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh kem |
| 26 | 火鸡 | Huǒjī | Gà tây |
| 27 | 红酒 | Hóngjiǔ | Rượu vang |
| 28 | 果汁 | Guǒzhī | Nước ép |
| 29 | 苹果派 | Píngguǒ pài | Bánh táo |
| 30 | 奶油 | Nǎiyóu | Bơ – kem |
Nhóm 4: Hoạt động trong dịp Giáng Sinh
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 31 | 唱歌 | Chànggē | Hát |
| 32 | 交换礼物 | Jiāohuàn lǐwù | Tặng quà đổi quà |
| 33 | 许愿 | Xǔyuàn | Ước nguyện |
| 34 | 买礼物 | Mǎi lǐwù | Mua quà |
| 35 | 打雪仗 | Dǎ xuězhàng | Ném tuyết |
| 36 | 堆雪人 | Duī xuěrén | Xây người tuyết |
| 37 | 拍照 | Pāizhào | Chụp ảnh |
| 38 | 聚会 | Jùhuì | Tụ họp |
| 39 | 装饰房间 | Zhuāngshì fángjiān | Trang trí phòng |
| 40 | 看电影 | Kàn diànyǐng | Xem phim |
❤️ Nhóm 5: Cảm xúc – lời chúc Giáng Sinh
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 41 | 快乐 | Kuàilè | Vui vẻ |
| 42 | 幸福 | Xìngfú | Hạnh phúc |
| 43 | 温暖 | Wēnnuǎn | Ấm áp |
| 44 | 惊喜 | Jīngxǐ | Bất ngờ |
| 45 | 感恩 | Gǎn’ēn | Biết ơn |
| 46 | 思念 | Sīniàn | Nhớ nhung |
| 47 | 平安 | Píng’ān | Bình an |
| 48 | 喜乐 | Xǐlè | Vui mừng |
| 49 | 团聚 | Tuánjù | Đoàn tụ |
| 50 | 爱 | Ài | Yêu thương |
Nhóm 6: Bộ từ vựng mở rộng Giáng Sinh

Học tiếng Trung Hương Hương – từ vựng Giáng Sinh đầy đủ nhất
- 雪橇 – Xuěqiāo – Xe trượt tuyết
- 圣诞服 – Shèngdàn fú – Trang phục Noel
- 礼品盒 – Lǐpǐn hé – Hộp quà
- 圣诞市场 – Shèngdàn shìchǎng – Chợ Giáng Sinh
- 雪景 – Xuějǐng – Cảnh tuyết
- 圣诞歌曲 – Shèngdàn gēqǔ – Bài hát Giáng Sinh
- 颂歌 – Sònggē – Thánh ca
- 圣诞晚宴 – Shèngdàn wǎnyàn – Tiệc Giáng Sinh
- 冬季 – Dōngjì – Mùa đông
- 冬天 – Dōngtiān – Mùa đông (từ thông dụng)
- 手套 – Shǒutào – Găng tay
- 围巾 – Wéijīn – Khăn quàng
- 毛衣 – Máoyī – Áo len
- 棉衣 – Miányī – Áo phao
- 暖炉 – Nuǎnlú – Lò sưởi
- 橘子香味 – Júzi xiāngwèi – Hương cam
- 热红酒 – Rè hóngjiǔ – Mulled wine
- 圣诞派对 – Shèngdàn pàiduì – Tiệc Noel
- 美食 – Měishí – Đồ ăn ngon
- 蜡烛 – Làzhú – Nến
- 天使 – Tiānshǐ – Thiên sứ
- 精灵 – Jīnglíng – Yêu tinh Noel
- 礼物袋 – Lǐwù dài – Túi quà
- 礼品店 – Lǐpǐn diàn – Cửa hàng quà tặng
- 红色 – Hóngsè – Màu đỏ
- 绿色 – Lǜsè – Màu xanh lá
- 金色 – Jīnsè – Màu vàng kim
- 银色 – Yínsè – Màu bạc
- 雪球 – Xuěqiú – Cầu tuyết
- 雪人帽子 – Xuěrén màozi – Mũ người tuyết
- 圣诞明星 – Shèngdàn míngxīng – Ngôi sao trên đỉnh cây thông
- 长袜 – Chángwà – Tất dài
- 铃声 – Língshēng – Tiếng chuông
- 圣诞季 – Shèngdàn jì – Mùa Giáng Sinh
- 圣诞惊喜 – Shèngdàn jīngxǐ – Món quà bất ngờ
- 圣诞礼盒 – Shèngdàn lǐhé – Hộp quà Noel
- 圣诞祝福 – Shèngdàn zhùfú – Lời chúc Noel
- 圣诞精神 – Shèngdàn jīngshén – Tinh thần Giáng Sinh
- 熙熙攘攘 – Xīxī rǎngrǎng – Tấp nập đông vui
- 烟花 – Yānhuā – Pháo hoa
- 庆祝 – Qìngzhù – Ăn mừng
- 夜晚 – Yèwǎn – Buổi tối
- 温馨 – Wēnxīn – Ấm áp, dễ chịu
- 氛围 – Fēnwéi – Bầu không khí
- 节日 – Jiérì – Ngày lễ
- 假期 – Jiàqī – Kỳ nghỉ
- 家人 – Jiārén – Gia đình
- 朋友 – Péngyǒu – Bạn bè
- 心愿 – Xīnyuàn – Điều ước
幸福夜晚 – Xìngfú yèwǎn – Đêm hạnh phúc
3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
| 圣诞节快乐! | Shèngdànjié kuàilè! | Giáng Sinh vui vẻ! |
| 祝你平安喜乐。 | Zhù nǐ píng’ān xǐlè. | Chúc bạn bình an, vui vẻ. |
| 送你一份小礼物。 | Sòng nǐ yí fèn xiǎo lǐwù. | Tặng bạn một món quà nhỏ. |
| 一起过圣诞吧! | Yīqǐ guò Shèngdàn ba! | Cùng đón Giáng Sinh nhé! |
| 今天好冷啊! | Jīntiān hǎo lěng a! | Hôm nay lạnh quá! |
| 你收到礼物了吗? | Nǐ shōudào lǐwù le ma? | Bạn nhận được quà chưa? |
| 祝你圣诞夜温暖快乐。 | Zhù nǐ Shèngdàn yè wēnnuǎn kuàilè. | Chúc đêm Giáng Sinh ấm áp và vui vẻ. |
4. Mẹo học từ vựng Giáng Sinh nhanh và nhớ lâu
📌 Học theo nhóm ngữ cảnh
📌 Tạo flashcard (Quizlet/Anki)
📌 Luyện nghe bài hát Giáng Sinh tiếng Trung
📌 Thực hành viết caption ngắn bằng tiếng Trung mỗi ngày
📌 Giao tiếp cùng bạn bè để nhớ tự nhiên hơn
5. Học tiếng Trung cùng Tiếng Trung Hương Hương
Trung tâm Tiếng Trung Hương Hương mang đến những khóa học gắn liền với văn hóa, đời sống thực tế:
✅ Giáo trình sát thực tế, độc quyền.
✅ Giáo viên chuyên môn cao, thân thiện.
✅ Học offline tại Bắc Ninh, online toàn quốc.
✅ Hỗ trợ tài liệu trọn đời – Học thử miễn phí!
👉 Xem lịch khai giảng mới nhất tại đây
👉 Đăng ký học thử miễn phí: tại đây
6. Tổng kết
Hy vọng bộ 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh sẽ giúp bạn:
✨ Giao tiếp tự nhiên hơn
✨ Viết caption Giáng Sinh hay, đúng, chuẩn
✨ Hiểu sâu hơn về mùa lễ hội rực rỡ này
圣诞节快乐!愿你平安喜乐,幸福常在!
Hy vọng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp, viết caption hoặc làm nội dung trong dịp Noel.
