Trung tâm tiếng Trung Hương Hương là trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Bắc Giang, chuyên đào tạo tiếng Trung đáp ứng nhu cầu học tập, công việc, du học của mọi đối tượng. Hiện trung tâm tiếng trung Hương Hương tại Bắc Giang có 4 cơ sở, đào tạo các khóa học Cơ bản, khóa Tiếng Trung giao tiếp doanh nghiệp.
GIỚI THIỆU VỀ KHÓA HỌC CƠ BẢN 3
Đối tượng phù hợp:
- Học viên muốn theo học và nâng cao 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.
- Học viên đã hoàn thành khóa Cơ Bản 1, Cơ Bản 2 hoặc hoàn thành giáo trình Hán ngữ quyển 4.
- Học viên đạt trình độ HSK 4 và có nhu cầu thi lấy chứng chỉ HSK 5
Quy mô lớp học: - Số lượng học viên: 10 – 15 học viên.
- Số lượng giáo viên: 1 giáo viên.
- Số lượng trợ giảng: 1 trợ giảng (tùy theo nhu cầu của giáo viên và học viên).
Nội dung khóa học:
- Giáo trình:
– Khóa học giảng dạy theo giáo trình độc quyền của Trung tâm, được tham khảo và biên soạn dựa trên giáo trình giảng dạy tại các trường đại học hàng đầu Trung Quốc như: Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh, Đại học Nam Kinh,….
– Giáo trình của khóa Cơ Bản 3 gồm 2 cuốn sách giáo khoa và 2 cuốn sách bài tập.
- Thời gian các lớp học:
– Khóa học kéo dài trong 42 buổi, mỗi buổi học 1.5 tiếng.
– Các khung giờ học:
Ca sáng: 8h-9h30, 9h-10h30 (các thứ 2, 3, 4, 5, 6).
Ca chiều: 15h-16h30 (các thứ 2, 3, 4, 5, 6).
Ca tối: 18h-19h30, 19h30-21h (các thứ 2, 4, 6 hoặc thứ 3, 5, 7)Nội dung các bài học:
- Quyển 1:
Bài học | Bài khóa | Giải thích từ | Phân biệt từ | Mở rộng |
1 | 爱的细节
Tình tiết của tình yêu |
如何;靠;居然 | 如何 – 怎么 | 人体 |
2 | 留串钥匙给父母
Để lại chùm chìa khóa cho bố mẹ |
以来;临;立刻 | 悄悄 – 偷偷 | 亲属称谓;交往 |
3 | 人生有选择,一切可改变
Đời người có lựa chọn, mọi thứ đều có thể thay đổi |
包括;各自;勿;时刻 | 舒适 – 舒服 | 天气;生产1 |
4 | 子路背米
Tử Lộ vác gạo |
至今;顶;…得 + 不行;反而 | 满足 – 满意 | 社交称谓 |
5 | 济南的泉水
Nước suối ở Tế Nam |
从而;于;为;起来 | 美丽 – 优美 | 文学 |
6 | 除夕的由来
Nguồn gốc của giao thừa |
替;说不定;似的;纷纷 | 打听 – 询问 | 旅游;节日 |
7 | 成语故事两则
Hai câu chuyện về thành ngữ |
瞎;分别;根;便 | 忽然 – 突然 | 语言文字 |
8 | “朝三暮四”的古今义
Nghĩa cổ xưa và hiện đại của “Sớm ba chiều bốn” |
倒;…来…去;要不 | 彼此 – 互相 | 饮食1 |
9 | 别样鲁迅
Lỗ Tấn mà bạn chưa hề biết |
算;作为;曾经 | 亲自 – 自己 | 社会 |
10 | 争论的奇迹
Kỳ tích của tranh luận |
毕竟;逐渐;或许 | 显示 – 显得 | 服饰 |
11 | 闹钟的危害
Sự nguy hiểm của đồng hồ báo thức |
来/过来;所;相当;数 | 持续 – 继续 | 家居1 |
12 | 海外用户玩儿微信
Người nước ngoài dùng Wechat |
以及;程度 | 发达 – 发展 | 电脑网络 |
13 | 锯掉生活的“筐底”
Cưa bỏ “đáy sọt” trong cuộc sống |
何况;何必;多亏 | 激烈 – 强烈 | 体育 |
14 | 北京的四合院
Tứ hợp viện của Bắc Kinh |
所谓;则;为…所…;起 | 通常 – 常常 | 建筑 |
15 | 纸上谈兵
Nói việc binh trên giấy |
过;迟早;再三 | 胜利 – 成功 | 军事 |
16 | 体重与节食
Cân nặng và chế độ ăn uống |
即;个别;非 | 临时 – 暂时 | 医务1 |
17 | 在最美好的时刻离开
Rời đi vào thời khắc đẹp nhất |
以;平常;宁可 | 忽视 – 轻视 | 医务 2 |
18 | 抽象艺术美不美
Nghệ thuật trừu tượng: đẹp hay không đẹp? |
极其;其余;可见 | 目前 – 现在 | 影视艺术 |
- Quyển 2:
Bài học | Bài khóa | Giải thích từ | Phân biệt từ | Mở rộng |
19 | 家乡的萝卜饼
Bánh củ cải ở quê hương |
般;闻;趁 | 怀念 – 想念 | 饮食 2 |
20 | 小人书摊
Quầy sách của tiểu nhân |
动词 + 得/不 + 起;支;凭 | 记录 – 纪录 | 单位;场所;生产2 |
21 | 汉字叔叔:一个美国人的汉字情缘
Chú chữ Hán: Tình duyên của một người Mỹ với chữ Hán |
硬;偶然;尽快 | 偶然 – 偶尔 | 学科;软件操作 |
22 | 阅读与思考
Đọc và ngẫm |
一旦;难免;自从 | 平等 – 公平 | 写作表达 |
23 | 放手
Buông tay |
一致;某;幸亏 | 单独 – 独自 | 教学1;学术 |
24 | 支教行动
Dạy học tình nguyện |
行动;义务 | 发言 – 发表 | 教学 2 |
25 | 给自己加满水
Tăng tải cho chính mình |
朝;简直 | 严肃 – 严格 | 度量单位 – 学习用具 |
26 | 你属于哪一种“忙”
Bạn là kiểu người “bận” nào |
来;至于;总算 | 总算 – 终于 | 社会关系;婚恋 |
27 | 下棋
Chơi cờ |
动词 + 下来;舍不得 | 损失 – 失去 | 家居2 |
28 | 最受欢迎的毕业生
Sinh viên tốt nghiệp phổ biến nhất |
从此;假设;堆 | 反应 – 反映 | 职业;求职 |
29 | 培养对手
Bồi dưỡng đối thủ |
不如;干脆;万一 | 挤 – 拥挤 | 经济1 |
30 | 竞争让市场更高效
Cạnh tranh làm cho thị trường hiệu quả hơn |
无意;有利;的确 | 接近 – 靠近 | 经济2 |
31 | 登门槛效应
Hiệu ứng bước lên thềm cửa |
嗯;轻易 | 轻易 – 容易 | 行为1 |
32 | 身边的环保
Bảo vệ môi trường xung quanh |
密切;尽量;逐步 | 鼓励 – 鼓舞 | 资源 |
33 | 以堵治堵 – 缓解交通有妙招
Sử dụng tắc nghẽn để kiểm soát tắc nghẽn – một cuộc đảo chính để giảm bớt giao thông |
照常;难怪;与其 | 表现 – 体现 | 交通 |
34 | 鸟儿的护肤术
Phương pháp bảo vệ lông của loài chim |
总之;动词 + 过;动词 + 开 | 反复 – 重复 | 地理环境 |
35 | 植物会出汗
Thực vật cũng chảy mồ hôi |
赶快;片;根本 | 特殊 – 特别 | 动物;植物 |
36 | 老舍与养花
Lão Xá và hoa |
除非;直;反正 | 应付 – 处理 | 行为 2 |
- Đầu ra khi hoàn thành khóa học:
- Hoàn thành khóa học, học viên có thể nắm được 2500 từ vựng.
- Học viên đạt trình độ cao cấp, có thể thi đỗ chứng chỉ HSK 5.
- Học viên thành thạo 4 kỹ năng : nghe – nói – đọc – viết.
- Kỹ năng viết tiếng Trung tốt, có khả năng đọc báo tạp chí tiếng Trung, xem phim và viết đoạn văn bằng tiếng Trung.
Lý do nên đi học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung Hương Hương
- Trình độ giáo viên: Trung tâm cam kết rằng 100% giáo viênGiáo viên người việt từng học tại các trường Đại học bên Trung Quốc. Nhiệt huyết, có kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy.Từ khi thành lập tới nay, Tiếng Trung Hương Hương luôn đề cao chất lượng giảng dạy và đầu ra của học viên. Chính vì vậy mà cần có đội ngũ giao viên giỏi, nhiệt tình với học viên, luôn tạo cảm hứng cho học viên.
- Giáo trình độc quyền: Trung tâm tiếng Trung Hương Hương dạy theo giáo trình được biên soạn bởi các trường Đại học sưu phạm Trung Quốc chính vì vậy sẽ có một lộ trình học rõ ràng, cụ thể. Giúp học viên dễ hiểu, dễ dàng tiếp thu kiến thức mới.
- Các khóa học đa dạng: Các khóa học tại trung tâm rất đa dạng và theo lộ trình cụ thể: có khóa doanh nghiệp chủ về giao tiếp, khóa cơ bản học cả 4 kỹ năng….
- Cam kết đầu ra cho học viên: Tại Trung tâm Tiếng Trung Hương Hương chất lượng học viên được đặt lên hàng đầu. Trung tâm cam kết đầu ra và chất lượng giảng dạy cho học viên qua bản cam kết khi bắt đầu học. Trong trường hợp học viên thực hiện đúng những yêu cầu khi học mà chưa đạt đầu ra khóa học tại TT sẽ được học tiếp miễn phí.
- Phương pháp dạy học thu hút học viên: Trong những buổi lên lớp các bạn học viên sẽ được thực hành nghe, nói thường xuyên để tăng độ phản xạ và tạo thành thói quen. Ngoài ra, trong quá trình học tập còn được học hát, vẽ thư pháp,…để tạo sự hứng thú và ham muốn học của học viên.