PHÂN BIỆT “质疑” VÀ “怀疑“ : CHẤT VẤN VS HOÀI NGHI

Trong bài học này, chúng ta cùng nhau PHÂN BIỆT “质疑” VÀ “怀疑“ : CHẤT VẤN VS HOÀI NGHI
🌻 质疑 / zhìyí /: ( động từ ) chất vấn , biểu thị đưa ra câu hỏi về một sự việc. 质疑 thường mang sắc thái công khai chất vấn, bắt buộc trả lời.
VD : 我老婆从不会质疑我,她完全相信我说的话。
Wǒ lǎopó cóngbù huì zhíyí wǒ, tā wánquán xiāngxìn wǒ shuō de huà.
Vợ tôi trước giờ không bao giờ chất vấn tôi, cô ấy hoàn toàn tin tưởng những gì tôi nói.
🌻 怀疑 / huáiyí /: ( động từ ) nghi ngờ , không tin tưởng, nhưng đa phần đều giữ trong lòng, không nói ra rõ ràng.
VD : 她怀疑丈夫在外面有外遇,可是一直放在心里,不跟丈夫沟通。
Tā huáiyí zhàngfu zài wàimiàn yǒu wàiyù, kěshì yīzhí fàng zài xīnlǐ, bù gēn zhàngfu gōutōng.
Cô ấy nghi ngờ rằng chồng ngoại tình, nhưng chỉ nghĩ trong lòng, chứ không hề nói chuyện với chồng.
Hi vọng qua bài viết này, “质疑” và “怀疑“ sẽ không còn là nỗi đau đầu khi bạn sử dụng Tiếng Trung nữa 😀 
Chúc bạn luôn học tốt!
Gọi ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon